Bài 155
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 155
agency, pointed, speech, listen, November, sample, Louis, motor, selected, Berlin
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1541 | agency | /ˈeɪdʒənsɪ/ |
n.
|
đại lý | |
1542 | pointed | /ˈpɔɪntɪd/ |
adj.
|
nhọn, chua cay | |
1543 | speech | /spiːtʃ/ |
n.
|
bài phát biểu | |
1544 | listened | /ˈlɪsnd/ |
v.
|
lắng nghe | |
1545 | November | /nəʊˈvembə/ |
n.
|
tháng Mười Một | |
1546 | sample | /ˈsɑːmpl/ |
n.
|
mẫu | |
1547 | Louis | /ˈlu:ɪs/ |
n.
|
Louis (tên riêng) | |
1548 | motor | /ˈməʊtə/ |
n.
|
động cơ | |
1549 | selected | /sɪˈlektɪd/ |
v.
|
chọn | |
1550 | Berlin | /Bə'lɪn/ |
n.
|
Berlin |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1544. listened: có động từ nguyên thể là "listen" là động từ có quy tắc được để ở dạng quá khứ. Cấu trúc: listen to sb/st - lắng nghe ai/cái gì.
C/ Examples
AGENCY |
-travel agency: đại lý du lịch | She is working for a travel agency. | ||
- employment agency: trung tâm việc làm | I heard about this job through an employment agency. | |||
POINTED |
- a pointed chin: một chiếc cằm nhọn | She has a pointed chin. | ||
- pointed comment: lời nhận xét chua cay | He gave her a pointed comment about her performance during her time in this company. | |||
SPEECH |
- give a speech: phát biểu | The president will give a speech in the meeting tomorrow. | ||
- freedom of speech: tự do ngôn luận | There is no freedom of speech in this country. | |||
LISTENED |
I often listened to rock music when I was a student. | |
The students listened to the teacher’s lecture very attentively. | ||
NOVEMBER |
The competition will take place on November 1st. | |
We are going to visit Korea this November. | ||
SAMPLE |
They introduced the products and gave us one sample each. | |
It’s not easy to choose a good sample for research. | ||
LOUIS |
Have you ever heard about St Louis? | |
Louis Armstrong was thought to be the greatest of all jazz musicians. | ||
MOTOR |
This car uses an electric motor. | |
He is trying to fix the motor. | ||
SELECTED |
She was selected to be the first woman president of the company. | |
This is not the dress she selected yesterday. Please give her the right one. | ||
BERLIN |
Berlin is the capital of Germany. | |
Berlin is an ideal destination for those who are interested in history. | ||
Lượt xem: 2.040
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBài 153
2.050 lượt xemBài 152
2.027 lượt xemBài 151
2.046 lượt xemBài 210
2.033 lượt xemBài 209
2.049 lượt xemBài 208
46 lượt xemBài 207
2.028 lượt xemBài 206
2.037 lượt xemBài 205
58 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.