Bài 126
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 126
dry, reduce, fresh, goes, hill, names, slow, quickly, telephone, threaten
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1251 | dry | /draɪ/ |
adj.
|
khô, ráo | |
1252 | reduce | /rɪˈdjuːs/ |
v.
|
giảm bớt | |
1253 | fresh | /freʃ/ |
adj.
|
tươi | |
1254 | goes | /gəʊz/ |
v.
|
đi, tới, đến | |
1255 | hill | /hɪl/ |
n.
|
ngọn đồi | |
1256 | names | /neɪmz/ |
n.
|
các/những tên | |
1257 | slow | /sləʊ/ |
adj.
|
chậm, chậm chạp | |
1258 | quickly | /ˈkwɪkli/ |
adv.
|
một cách nhanh chóng | |
1259 | telephone | /ˈtelɪfəʊn/ |
n.
|
cuộc gọi điện | |
1260 | threaten | /ˈθretn/ |
v.
|
đe dọa |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1254. goes có động từ nguyên thể là "go". Goes được sử dụng khi đi với các danh từ ngôi thứ ba số ít: He, She, It, Danh từ riêng.
1259. make a telephone call = call: gọi điện thoại
1260. threaten to V: đe dọa làm gì.
C/ Examples
DRY |
Remember to store the food in a cool, dry place. | |
Is my shirt dry? | ||
REDUCE |
They laid off a number of workers in an attempt to reduce costs. | |
We need to reduce the price to attract more customers in this very competitive market. | ||
FRESH |
- Fresh fruits and vegetables: rau quả tươi | My mother often goes to the market in the early morning to buy fresh fruits and vegetables. | ||
- Fresh air: không khí trong lành | Let’s go out and enjoy the fresh air. | |||
GOES |
My sister often goes to school by bus. | |
She goes to work at 7 a.m. every day. | ||
HILL |
Her house is on a hill. | |
Can you see the hill over there? | ||
NAMES |
I have difficulty remembering names. | |
Please make a list of guests’ names and put it on my desk by this afternoon. | ||
SLOW |
According to the experts, the country will experience slow but steady economic growth this year. | |
The sales have been slow recently. | ||
QUICKLY |
She answered my questions very quickly. | |
I need my car to be repaired as quickly as possible. | ||
TELEPHONE |
I need to make a telephone call right now. | |
She was taking a bath when the telephone rang. | ||
THREATEN |
He didn’t mean to threaten you, but he had to. | |
Did he threaten to harm your family? | ||
Lượt xem: 45
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 130
2.049 lượt xemBài 129
2.044 lượt xemBài 128
11 lượt xemBài 127
43 lượt xemBài 125
2.033 lượt xemBài 124
2.028 lượt xemBài 123
2.042 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBài 121
2.051 lượt xemBài 180
2.036 lượt xemBài 179
2.030 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.