Bài 179
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 179
occurred, afraid, ceremony, decrease, trust, yourself, legs, communication, describe, decide
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1781 | occurred | /əˈkɜːrd/ |
v.
|
xảy ra, xuất hiện | |
1782 | afraid | /əˈfreɪd/ |
adj.
|
sợ, e rằng | |
1783 | ceremony | /ˈserəməʊni/ |
n.
|
buổi lễ, nghi lễ | |
1784 | decrease | /dɪˈkriːs/ |
v.
n.
|
sự giảm đi, giảm đi | |
1785 | trust | /trʌst/ |
v.
|
tin tưởng | |
1786 | yourself | /jɔːrˈself/ |
pron.
|
chính bạn, tự bạn | |
1787 | legs | /leɡz/ |
n.
|
(đôi) chân | |
1788 | communication | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ |
n.
|
sự giao tiếp, truyền thông | |
1789 | describe | /dɪˈskraɪb/ |
v.
|
diễn tả, miêu tả | |
1790 | decide | /dɪˈsaɪd/ |
v.
|
quyết định |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1781. occurred là dạng quá khứ của động từ occur.
1787. legs là danh từ số nhiều của leg.
1790. decide to do something - quyết định làm gì.
C/ Examples
OCCURRED |
After the fight, nothing else occurred. | |
He called me after the second earthquake occurred. | ||
AFRAID |
Are you afraid of the dark? | |
I am afraid I can’t help you. | ||
CEREMONY |
The graduation ceremony was huge. | |
The opening ceremony for the Olympics was amazing. | ||
DECREASE |
There is a big decrease in temperature in the winter. | |
Airplanes need to slowly decrease their elevation when landing. | ||
TRUST |
I trust my family very much. | |
It is difficult to trust strangers. | ||
YOURSELF |
Don’t hurt yourself! | |
Are you speaking to yourself? | ||
LEGS |
Runners have strong legs. | |
You need to stand on your own two legs. | ||
COMMUNICATION |
Communication is important at this company. | |
I am a big fan of communication technology. | ||
DESCRIBE |
Can you describe what it looked like? | |
I can’t even describe how happy I am. | ||
DECIDE |
I can’t decide what food to eat. | |
You need to decide what school to go to. | ||
Lượt xem: 2.030
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 123
2.042 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBài 121
2.051 lượt xemBài 180
2.036 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBài 174
2.032 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBài 172
2.037 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBài 170
8 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.