Bài 180
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 180
estimated, you've, sincere, leaf, encourage, rub, cry, bite, July, significance
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1791 | estimated | /ˈestɪmeɪtɪd/ |
v.
|
ước lượng, ước tính | |
1792 | you've | /ju:v/ |
cont.
|
bạn (đã) | |
1793 | sincere | /sɪnˈsɪə/ |
adj.
|
thành thật, chân thành | |
1794 | leaf | /liːf/ |
n.
|
lá cây | |
1795 | encourage | /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ |
v.
|
cổ vũ, động viên | |
1796 | rub | /rʌb/ |
v.
|
cọ, chà xát | |
1797 | cry | /kraɪ/ |
v.
|
khóc | |
1798 | bite | /baɪt/ |
n.
|
vết cắn, miếng (thức ăn) | |
1799 | July | /dʒuˈlaɪ/ |
n.
|
tháng Bảy | |
1800 | significance | /sɪɡˈnɪfɪkəns/ |
n.
|
ý nghĩa, sự quan trọng |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1792. you've là dạng rút gọn của you have.
1793. sincere in something: thành thật trong việc gì .
C/ Examples
ESTIMATED |
![]() |
I estimated that there would be four more people. |
![]() |
He estimated the length of the course. | |
YOU'VE |
![]() |
You’ve got to be joking! |
![]() |
You’ve seen it already? | |
SINCERE |
![]() |
His apology was sincere. |
![]() |
I think that he is a very sincere person. | |
LEAF |
![]() |
What a huge leaf! |
![]() |
This is the last green leaf on the tree. | |
ENCOURAGE |
![]() |
I encourage you to join a sports club. |
![]() |
It is nice to encourage your family members. | |
RUB |
![]() |
I rub my stomach when I eat too much. |
![]() |
Try not to rub your eyes. | |
CRY |
![]() |
Don’t cry for me, Agentina. |
![]() |
I try not to cry when I cut onions. | |
BITE |
![]() |
A snake bite can be dangerous. |
![]() |
Take a bite of my sandwich. | |
JULY |
![]() |
July is such a hot month. |
![]() |
My birthday is in July. | |
SIGNIFICANCE |
![]() |
What is the significance of that date? |
![]() |
This book has great significance. | |
Lượt xem: 2.036
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 124
2.028 lượt xemBài 123
2.042 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBài 121
2.051 lượt xemBài 179
2.030 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBài 174
2.032 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBài 172
2.037 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBài 170
8 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.