Bài 123
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 123
pieces, management, otherwise, security, danger, entirely, civil, frequently, advertise, records
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1221 | pieces | /piːsiz/ |
n.
|
những/các mảnh | |
1222 | management | /ˈmænɪdʒmənt/ |
n.
|
sự quản lý | |
1223 | otherwise | /ˈʌðəwaɪz / |
conj.
|
nếu không thì | |
1224 | security | /səˈkjʊrəti/ |
n.
|
an ninh | |
1225 | danger | /ˈdeɪndʒə/ |
n.
|
sự/mối nguy hiểm | |
1226 | entirely | /ɪnˈtaɪəli/ |
adv.
|
một cách toàn bộ | |
1227 | civil | /ˈsɪvl/ |
adj.
|
thuộc về dân sự | |
1228 | frequently | /ˈfriːkwəntli/ |
adv.
|
một cách thường xuyên | |
1229 | advertise | /ˈædvətaɪz/ |
v.
|
quảng cáo | |
1230 | records | /ˈrekərdz/ |
n.
|
đĩa hát |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1221. into pieces: thành nhiều phần/mảnh/miếng
1223. otherwise = if not
1225. in danger of something: có nguy cơ gì.
danger of something: mối nguy hiểm của cái gì.
C/ Examples
PIECES |
She cut the cake into pieces. | |
When I saw the vase, it was lying in pieces on the floor. | ||
MANAGEMENT |
- Management skills: các kỹ năng quản lý | Management skills are necessary for this position. | ||
- Business management: quản trị kinh doanh | Her major is business management. | |||
OTHERWISE |
He lent me money. Otherwise, I couldn’t pay off the bank loan on time. | |
Put on more clothes, otherwise, you’ll get a cold. | ||
SECURITY |
- National security: an ninh quốc gia | They need more money for national security. | ||
- Security checks: kiểm tra an ninh | Security checks at the airport are compulsory for every passenger. | |||
DANGER |
This animal is in danger of extinction. | |
The children are too young to understand the danger of this game. | ||
ENTIRELY |
She doesn’t entirely agree with the manager’s proposal. | |
This is an entirely different problem. | ||
CIVIL |
- a civil engineer: một kỹ sư xây dựng dân dụng | He is a civil engineer. | ||
- civil liberties: những đặc quyền công dân | Our civil liberties are at risk! | |||
FREQUENTLY |
He frequently asks people about their jobs. | |
The bus frequently runs past this building. | ||
ADVERTISE |
They will advertise their products on TV to promote sales. | |
More funds will be needed to advertise this product around the world. | ||
RECORDS |
This singer made over 100 records during her career. | |
My sister owned a dozen records of her favorite singer. | ||
Lượt xem: 2.042
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 127
43 lượt xemBài 126
45 lượt xemBài 125
2.033 lượt xemBài 124
2.028 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBài 121
2.051 lượt xemBài 180
2.036 lượt xemBài 179
2.030 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBài 174
2.032 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.