Bài 130
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 130
intend, relationship, opposite, sources, poetry, ability, assistance, operating, bear, join
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1291 | intend | /ɪnˈtend/ |
v.
|
định, dự định | |
1292 | relationship | /rɪˈleɪʃnʃɪp/ |
n.
|
mối quan hệ | |
1293 | opposite | /ˈɑːpəsɪt/ |
adj.
|
đối diện | |
1294 | sources | /ˈsɔːsɪz/ |
n.
|
các nguồn | |
1295 | poetry | /ˈpəʊətri/ |
n.
|
thơ ca | |
1296 | ability | /əˈbɪləti/ |
n.
|
khả năng | |
1297 | assistance | /əˈsɪstəns/ |
n.
|
sự hỗ trợ, giúp đỡ | |
1298 | operating | /ˈɑːpəreɪtɪŋ/ |
v.
|
vận hành | |
1299 | bear | /beər/ |
n.
|
con gấu | |
1300 | join | /dʒɔɪn/ |
v.
|
tham gia |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1291. intend to V: dự định làm gì.
1293. to be opposite to something: đối diện với cái gì.
C/ Examples
INTEND |
They intend to have a party this weekend to commemorate his success. | |
What do you intend to do to save the company? | ||
RELATIONSHIP |
Their relationship has become better so far. | |
Talking more will help tighten the relationship between parents and children. | ||
OPPOSITE |
There is a clothes shop opposite to my house. | |
She is living on the opposite side of the street. | ||
SOURCES |
Books are one of many useful sources for you to do a study. | |
You can look for this information from different sources. | ||
POETRY |
Would you like to join our poetry club? | |
His poetry is very unique. | ||
ABILITY |
Everyone should have the equal right to education regardless their ability to pay. | |
I believe that you, with your persuasive ability, can convince our employer. | ||
ASSISTANCE |
- Technical assistance: sự trợ giúp về kỹ thuật | I need some technical assistance right now, please. | ||
- Your assistance: sự trợ giúp của bạn | Without your assistance, I couldn’t finish my work on time. | |||
OPERATING |
Don’t touch the machine while it is operating. | |
I hate operating this machine. | ||
BEAR |
That black bear is so lovely. | |
He raised the bear in his garden! | ||
JOIN |
Do you want to join our party tonight? | |
I’m going to join an aerobics class next month. | ||
Lượt xem: 2.049
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 134
2.021 lượt xemBài 133
6 lượt xemBài 132
77 lượt xemBài 131
43 lượt xemBài 129
2.044 lượt xemBài 128
11 lượt xemBài 127
43 lượt xemBài 126
45 lượt xemBài 125
2.033 lượt xemBài 124
2.028 lượt xemBài 123
2.042 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBài 121
2.051 lượt xemBài 180
2.036 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.