Bài 127
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 127
oppose, deliver, officers, expression, published, famous, pray, adopt, London, clothes
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1261 | oppose | /əˈpəʊz/ |
v.
|
phản đối | |
1262 | deliver | /dɪˈlɪvə/ |
v.
|
giao, đưa, chuyển | |
1263 | officers | /ˈɒfɪsəz/ |
n.
|
các nhân viên | |
1264 | expression | /ɪkˈspreʃn/ |
n.
|
sự diễn đạt, biểu đạt | |
1265 | published | /ˈpʌblɪʃt/ |
v.
|
đã xuất bản | |
1266 | famous | /ˈfeɪməs/ |
adj.
|
nổi tiếng | |
1267 | pray | /preɪ/ |
v.
|
cầu nguyện | |
1268 | adopt | /əˈdɒpt/ |
v.
|
nhận con nuôi | |
1269 | London | /ˈlʌndən/ |
n.
|
Luân Đôn | |
1270 | clothes | /kləʊðz/ |
n.
|
quần áo |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1261. oppose to something/somebody: phản đối cái gì/ai.
1265. pubished: là dạng quá khứ có quy tắc của động từ 'to publish'.
1267. pray for somebody: cầu nguyện cho ai.
C/ Examples
OPPOSE |
Many people will oppose passing the new law related to gay marriage. | |
Do you oppose to him being the new prime minister? | ||
DELIVER |
They will deliver your package in 2 or 3 days. | |
I have to deliver this mail today. | ||
OFFICERS |
- Army officers: các sĩ quan quân đội | They are army officers. | ||
- Health officers: các nhân viên y tế | Some health officers were sent to the city to give a hand. | |||
EXPRESSION |
- An expression of amazement: một biểu hiện ngạc nhiên | There was an expression of amazement on her face. | ||
- Freedom of expression: tự dobiểu đạt | Freedom of expression is one of our civil rights. | |||
PUBLISHED |
This book was published two years ago. | |
They have published dozens of his works. | ||
FAMOUS |
- Famous band: ban nhạc nổi tiếng | They are a famous band. | ||
- A famous actress: một diễn viên nổi tiếng | Her dream is to become a famous actress. | |||
PRAY |
I’ll pray for you. | |
We pray, every day, for our father to recover from his illness. | ||
ADOPT |
She is going to adopt a boy. | |
When did you adopt your daughter? | ||
LONDON |
My father flew to London last night. | |
Have you ever been to London before? | ||
CLOTHES |
- Winter clothes: quần áo mùa đông | We went to the mall to buy some winter clothes. | ||
- Put on clothes: mặc quần áo | You should put on more clothes so you don’t get cold when you go out. | |||
Lượt xem: 43
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 131
43 lượt xemBài 130
2.049 lượt xemBài 129
2.044 lượt xemBài 128
11 lượt xemBài 126
45 lượt xemBài 125
2.033 lượt xemBài 124
2.028 lượt xemBài 123
2.042 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBài 121
2.051 lượt xemBài 180
2.036 lượt xemBài 179
2.030 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.