Bài 122
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 122
frame, distinguish, scientific, introduce, principal, Jack, kill, collection, fell, entertain
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1211 | frame | /freɪm/ |
n.
|
khung | |
1212 | distinguish | /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ |
v.
|
phân biệt | |
1213 | scientific | /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ |
adj.
|
thuộc về khoa học | |
1214 | introduce | /ˌɪntrəˈduːs/ |
v.
|
giới thiệu | |
1215 | principal | /ˈprɪnsəpl / |
n.
|
hiệu trưởng | |
1216 | Jack | /dʒæk/ |
n.
|
Jack | |
1217 | kill | /kil/ |
v.
|
giết, sát hại | |
1218 | collection | /kəˈlekʃn/ |
n.
|
sự sưu tầm, thu thập | |
1219 | fell | /fel/ |
v.
|
đã ngã, rơi | |
1220 | entertain | /ˌentəˈteɪn/ |
v.
|
giải trí |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1214. introduce somebody to somebody: giới thiệu ai với ai.
1218. a collection of something: một bộ sưu tập cái gì.
1219. fell là động từ ở dạng quá khứ của từ "fall".
1220. entertain: vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ.
entertain somebody with something: giúp ai giải trí với cái gì.
C/ Examples
FRAME |
- Picture frame: khung ảnh | There is a picture frame on the window sill. | ||
- Window frame: khung cửa sổ | He is painting the window frame. | |||
DISTINGUISH |
These two words are difficult for the beginners to distinguish. | |
Can you distinguish either of the twin sisters? | ||
SCIENTIFIC |
They announced some scientific findings related to the case on the news yesterday. | |
His conclusions have a strong scientific base. | ||
INTRODUCE |
I would like to introduce our new manager, Ms. Rogers. | |
The MC will introduce our honored guests at the very beginning of the meeting. | ||
PRINCIPAL |
There is a woman waiting outside to see the principal. | |
He has been the school’s principal for 5 years. | ||
JACK |
Jack was one of my best friends in high school. | |
They decided to name the baby Jack. | ||
KILL |
The wildfire is estimated to kill many kinds of animals and burn down numerous homes. | |
He threatened to kill her whole family if she divorced him. | ||
COLLECTION |
He has a collection of the most luxurious cars in the world. | |
She is famous for her collection of old coins. | ||
FELL |
The kid fell into the river when he was playing with his friends nearby. | |
Hundreds of trees fell due to the storms. | ||
ENTERTAIN |
They often entertain their guests with stories and jokes. | |
The aim of the story is both to entertain and educate. | ||
Lượt xem: 2.022
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 126
45 lượt xemBài 125
2.033 lượt xemBài 124
2.028 lượt xemBài 123
2.042 lượt xemBài 121
2.051 lượt xemBài 180
2.036 lượt xemBài 179
2.030 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBài 174
2.032 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBài 172
2.037 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.