Bài 176
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 176
drew, breathe, amuse, characteristic, electronic, pale, pictures, destroy, expense, somebody
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1751 | drew | /druː/ |
v.
|
vẽ | |
1752 | breathe | /briːð/ |
v.
|
thở, hít thở | |
1753 | amuse | /əˈmjuːz/ |
v.
|
làm vui, làm thích thú | |
1754 | characteristic | /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ |
n.
|
đặc điểm, đặc trưng | |
1755 | electronic | /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ |
adj.
|
điện tử | |
1756 | pale | /peɪl/ |
adj.
|
tái, nhợt nhạt | |
1757 | pictures | /'pɪktʃərz/ |
n.
|
những bức tranh, những bức ảnh | |
1758 | destroy | /dɪˈstrɔɪ/ |
v.
|
phá, phá hủy | |
1759 | expense | /ɪkˈspens/ |
n.
|
phí tổn | |
1760 | somebody | /ˈsʌmbədi/ |
pron.
|
một ai đó, người nào đó |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1751. drew là dạng quá khứ của động từ draw
1757. pictures là dạng số nhiều của danh từ đếm được picture.
1760. somebody là đại từ bất định khi làm chủ ngữ động từ theo sau luôn được chia ở dạng số ít.
C/ Examples
DREW |
He drew a nice picture to give her on her birthday. | |
His parents drew a circle for him to stand in when he made mistakes. | ||
BREATHE |
He breathed deeply before proposing to her. | |
People cannot breathe in this polluted air. | ||
AMUSE |
Mother’s stories always amuse the kid. | |
Thinking about her family amuses her. | ||
CHARACTERISTIC |
Patience is the key characteristic of a teacher. | |
Boys and girls have different characteristics. | ||
ELECTRONIC |
Her boyfriend is an electronic engineer. | |
The girl wants to have an electronic dictionary but she can’t afford it. | ||
PALE |
She hates her pale complexion, so she sunbathes a lot. | |
He looked pale after one month in hospital. | ||
PICTURES |
The pictures were painted by a famous artist. | |
I decorated my room by putting pictures of my idol all around it. | ||
DESTROY |
The bomb has destroyed most of this city. | |
His bitter words destroyed her sense of happiness. | ||
EXPENSE |
They want to have a great honeymoon regardless of expense. | |
What they got was well worth the expense. | ||
SOMEBODY |
I wanna love somebody, love somebody like you. | |
You deserve to be with somebody who makes you happy, somebody who doesn’t complicate your life, somebody who won’t hurt you. | ||
Lượt xem: 2.028
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 180
2.036 lượt xemBài 179
2.030 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBài 174
2.032 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBài 172
2.037 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBài 170
8 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBài 168
8 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.