Bài 131
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 131
climb, companies, exist, fixed, gradual, possibility, hunt, spoke, satisfy, units
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1301 | climb | /klaɪm/ |
v.
|
leo, trèo | |
1302 | companies | /ˈkʌmpəniz/ |
n.
|
các công ty | |
1303 | exist | /ɪgˈzɪst/ |
v.
|
tồn tại | |
1304 | fixed | /fɪkst/ |
v.
|
sửa | |
1305 | gradual | /ˈɡrædʒuəl / |
adj.
|
dần dần, từ từ | |
1306 | possibility | /ˌpɑːsəˈbɪləti/ |
n.
|
khả năng | |
1307 | hunt | /hʌnt/ |
v.
|
săn | |
1308 | spoke | /spəʊk/ |
v.
|
nói chuyện | |
1309 | satisfy | /ˈsætɪsfaɪ/ |
v.
|
làm hài lòng, thỏa mãn | |
1310 | units | /ˈjuːnɪts/ |
n.
|
các đơn vị |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1303. exist: là nội động từ, không có dạng bị động.
1308. spoke: động từ gốc là 'speak'. Ta có cấu trúc: speak to somebody - nói chuyện với ai.
C/ Examples
CLIMB |
Can you climb over that wall? | |
If you climb higher, the air will become cooler. | ||
COMPANIES |
He owns some companies in this area. | |
This is one of the greatest companies in the country. | ||
EXIST |
Does life exist on other planets? | |
Few of these animals exist in the forest. | ||
FIXED |
He fixed that chair for me. | |
I had my car fixed yesterday. | ||
GRADUAL |
Have you noticed the gradual change in climate recently? | |
His recovery from the disease was very gradual. | ||
POSSIBILITY |
Is there any possibility that he will come back? | |
There is a possibility of bankruptcy if our sales don’t increase. | ||
HUNT |
These animals often hunt at night. | |
We will never hunt any animals in this forest. | ||
SPOKE |
I spoke to the restaurant’s manager about this problem. Hopefully, it will be resolved soon. | |
He last spoke to me when we met on the street. | ||
SATISFY |
Does our food satisfy your tastes? | |
I’m sure that this proposal will not satisfy the director. We need to prepare another. | ||
UNITS |
How many units did you study in this book? | |
Society is composed of different units. | ||
Lượt xem: 43
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 135
3 lượt xemBài 134
2.021 lượt xemBài 133
6 lượt xemBài 132
77 lượt xemBài 130
2.049 lượt xemBài 129
2.044 lượt xemBài 128
11 lượt xemBài 127
43 lượt xemBài 126
45 lượt xemBài 125
2.033 lượt xemBài 124
2.028 lượt xemBài 123
2.042 lượt xemBài 122
2.022 lượt xemBài 121
2.051 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.