Bài 164
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 164
pleasure, contain, fold, review, April, teach, Richard, whisper, chosen, metal
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1631 | pleasure | /ˈpleʒər/ |
n.
|
niềm vui | |
1632 | contain | /kənˈteɪn/ |
v.
|
có chứa | |
1633 | fold | /fəʊld/ |
v.
|
gấp | |
1634 | review | /rɪˈvju:/ |
v.
|
ôn lại, xem xét lại | |
1635 | April | /ˈeɪprəl/ |
n.
|
tháng Tư | |
1636 | teach | / tiːtʃ/ |
v.
|
dạy | |
1637 | Richard | /ˈrɪtʃərd/ |
n.
|
tên riêng chỉ người | |
1638 | whisper | /ˈwɪspər/ |
v.
|
thì thầm | |
1639 | chosen | /ˈtʃəʊzn/ |
v.
|
được chọn lựa | |
1640 | metal | /ˈmetl/ |
n.
|
kim loại |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1639. Chosen là quá khứ phân từ hai của động từ choose.
Ví dụ: We were chosen to be volunteers for World Cup 2014 in Brazil: Chúng tôi đã được chọn làm tình nguyện viên cho World Cup 2014 diễn ra tại Brazil.
C/ Examples
PLEASURE |
It’s my pleasure to take over your workload when you’re on a business trip overseas. | |
It's my pleasure to drive you to school. | ||
CONTAIN |
Pregnant women shouldn’t drink beverages that contain alcohol. | |
The police will take the vans that contain illegal goods to the police station. | ||
FOLD |
I am going to fold the clothes neatly and put them in the wardrobe. | |
He is trying to fold the paper into a bird shape. | ||
REVIEW |
To prepare for the coming examination, we will review all the topics covered this semester. | |
We have to review all of the evidence carefully before charging him with murder. | ||
APRIL |
She is going to Japan to study on the 5th of April. | |
Their wedding is expected to take place in April. | ||
TEACH |
A teacher needs to teach his or her students not only knowledge but also behavior. | |
Real life may teach you lessons that you have never been taught at school. | ||
RICHARD |
Richard was the King of England from 1189 to 1199. | |
Richard was captured and held as a prisoner by the Austrian emperor Henry VI. | ||
WHISPER |
- whisper about something/ somebody: thì thầm về ai/ cái gì | It’s rude to whisper about her behind her back. | ||
- whisper something to somebody: thì thầm với ai về điều gì | I whispered my father’s secret to my mother. | |||
CHOSEN |
All of the questions in the examination were chosen carefully from a question bank. | |
He was chosen to become a new manager from a shortlist of five candidates. | ||
METAL |
The flute is made of metal. | |
Gold is a rare and precious metal. | ||
Lượt xem: 2.037
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 168
8 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBài 155
2.040 lượt xemBài 154
2.063 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.