Bài 170
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 170
sections, sky, walls, aircraft, complain, independence, busy, elect, revolution, roar
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1691 | sections | /ˈsekʃnz/ |
n.
|
phần, khu vực | |
1692 | sky | /skaɪ/ |
n.
|
bầu trời | |
1693 | walls | /wɔːlz/ |
n.
|
bức tường | |
1694 | aircraft | /ˈerkræft/ |
n.
|
máy bay, tàu bay | |
1695 | complain | /kəmˈpleɪn/ |
v.
|
kêu ca, phàn nàn | |
1696 | independence | /ˌɪndɪˈpendəns/ |
n.
|
sự độc lập | |
1697 | busy | /ˈbɪzi/ |
adj.
|
bận rộn | |
1698 | elect | /ɪˈlekt / |
v.
|
bầu, quyết định | |
1699 | revolution | /ˌrevəˈluːʃn/ |
n.
|
cuộc cách mạng | |
1700 | roar | /rɔːr/ |
v.
|
gầm, rống |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1691. sections là dạng số nhiều của danh từ đếm được section
1693. walls là dạng số nhiều của danh từ đếm được wall
1695. Complain about something: phàn nàn về điều gì
C/ Examples
SECTIONS |
I wrote these sections in three months. | |
I usually browse the science fiction section when I go to the bookstore. | ||
SKY |
The sky went dark and it started to rain. | |
This is a land of blue skies and sunshine | ||
WALLS |
The walls are too high for him to jump over. | |
There are some pictures on the wall opposite the window. | ||
AIRCRAFT |
The biggest ships in the ocean are aircraft carriers. | |
The Lockhead Blackbird is the fastest aircraft in the world. | ||
COMPLAIN |
He always complains about everything she does. | |
She never complains, but she’s exhausted. | ||
INDEPENDENCE |
Vietnam gained independence in 1975. | |
He understands the value of independence. | ||
BUSY |
My neighbor is always busy, so he has no time for his family. | |
Is a busy man a successful man? | ||
ELECT |
She became the first woman to be elected to the Senate. | |
There is an increasing number of people who elect to work from home nowadays. | ||
REVOLUTION |
A revolution in information technology is taking place in this country. | |
The onset of the French revolution began in 1789. | ||
ROAR |
We heard some lions roar. | |
The wind was roaring outside the house. | ||
Lượt xem: 8
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 174
2.032 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBài 172
2.037 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBài 168
8 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.