Bài167
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 167
leading, machinery, theater, Paris, frank, somewhere, statements, mill, projects, starting
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1661 | leading | /ˈliːdɪŋ/ | adj.
|
chính/ dẫn đầu | |
1662 | machinery | /məˈʃiːnəri / | n.
|
cơ quan, bộ máy (chính quyền) | |
1663 | theater | /'θiətər/ | n.
|
nhà hát | |
1664 | Paris | /ˈpærɪs/ | n.
|
Pari | |
1665 | frank | /fræŋk/ | adj.
|
rõ ràng, thẳng thắn | |
1666 | somewhere | /ˈsʌmwer/ | adv.
|
nơi nào đó | |
1667 | statements | /ˈsteɪtmənts/ | n.
|
các câu, bài phát biểu | |
1668 | mill | /mɪl/ | n.
|
nhà máy | |
1669 | projects | /ˈprɑːdʒekts/ | n.
|
các dự án | |
1670 | starting | /stɑːrtɪŋ/ | ger.
v.
|
bắt đầu |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1672. starting có động từ nguyên thể là "start". 'start + V_ing' - bắt đầu làm gì.
C/ Examples
LEADING |
He played a leading part on the team. | |
She was offered the leading role in a new film. | ||
MACHINERY |
- Machinery of something: bộ máy chính quyền | The machinery of the government keeps the country strong. | ||
- Machinery for doing something: bộ máy/ cơ quan để làm gì | There is no machinery for resolving these problems. | |||
THEATER |
There is a new theater in the town. | |
I haven’t been to the theater since I was 18. | ||
PARIS |
Paris is one of the most romantic cities in the world. | |
My sister is living in Paris now. | ||
FRANK |
They had a full and frank discussion. | |
He was very frank about his relationship with the actress. | ||
SOMEWHERE |
They live somewhere in the north. | |
I’ve seen her somewhere before. | ||
STATEMENTS |
Are the following statements true or false? | |
Are you making statements or questions? | ||
MILL |
This mill is the biggest one in the province. | |
He’s worked in this mill for 10 years. | ||
PROJECTS |
They are working on some important projects these days. | |
These projects are really crucial to the future of this country. | ||
STARTING |
They are starting a new period in their relationship. | |
Starting a new business is not easy. | ||
Lượt xem: 2.042
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài171
2.039 lượt xemBài 170
8 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBài 168
8 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.