Bài 166
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 166
sail, wants, compared, relieve, approximately, wood, historical, persuade, smiled, crowd
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1651 | sail | /seɪl/ |
v.
|
chèo thuyền | |
1652 | wants | /wɒnts/ |
v.
|
muốn | |
1653 | compared | /kəmˈpeərd/ |
v.
|
so sánh | |
1654 | relieve | /rɪˈliːv/ |
v.
|
làm giảm | |
1655 | approximately | /əˈprɒksɪmətlɪ/ |
adv.
|
khoảng, xấp xỉ | |
1656 | wood | /wʊd/ |
n.
|
gỗ | |
1657 | historical | /hɪˈstɒrɪkl/ |
adj.
|
(thuộc) lịch sử | |
1658 | persuade | /pərˈsweɪd/ |
v.
|
thuyết phục | |
1659 | smiled | /smaɪld/ |
v.
|
mỉm cưởi | |
1660 | crowd | /kraʊd/ |
n.
|
đám đông |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1653, 1659. compared, smiled là động từ có quy tắc ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ "compare, smile".
1653. compared to/with sth: so với cái gì.
1659. smile at sb/sth: cười ai/cái gì.
C/ Examples
SAIL |
He dreamed of becoming the youngest person to sail around the world. | |
They’d rather sail across the lake than walk over the bridge. | ||
WANTS |
She wants to become a successful businesswoman in 5 years. | |
My boss always wants everything to be done as quickly as possible. | ||
COMPARED |
Gas prices are increasing dramatically compared to the first quarter this year. | |
The art critics compared the two pictures carefully to choose the better one. | ||
RELIEVE |
I do exercises every morning as a way to relieve stress. | |
Many streets are broadened to relieve traffic congestion. | ||
APPROXIMATELY |
It took approximately 2 years to build this museum. | |
The company’s revenue decreased approximately two percent compared to the last year. | ||
WOOD |
I want all the furniture in my house to be made of wood. | |
It’s dangerous if we put too many cooking tools made of wood in the kitchen. | ||
HISTORICAL |
To deal with this old case we must place it in its historical context. | |
The pagoda is a part of the nation’s precious historical heritage. | ||
PERSUADE |
The boy is trying to persuade his parents to buy him a new toy. | |
It’s difficult to persuade him to sign the contract. | ||
SMILED |
She smiled happily when she saw her boyfriend in the crowd. | |
His classmates smiled at his clever answer to the question. | ||
CROWD |
The crowd poured into the street to take part in the demonstration. | |
Police had to appear immediately to reduce the crowd’s anger. | ||
Lượt xem: 2.026
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 170
8 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBài 168
8 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBài 161
9 lượt xemBài 160
2.043 lượt xemBài 159
2.037 lượt xemBài 158
2.042 lượt xemBài 157
2.039 lượt xemBài 156
12 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.