Bài 172
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 172
ton, settled, allowance, bitter, realized, let’s, moon, sensitive, servant, hunger
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1711 | ton | /tʌn/ |
n.
|
tấn | |
1712 | settled | /ˈsetld/ |
v.
|
định cư, bị lắng | |
1713 | allowance | /əˈlaʊəns/ |
n.
|
sự cho phép, tiền tiêu vặt | |
1714 | bitter | /ˈbɪtər/ |
adj.
|
đắng, đau đớn | |
1715 | realized | /ˈriːəlaɪzd/ |
v.
|
nhận ra | |
1716 | let's | /lets/ |
v.
|
hãy | |
1717 | moon | /muːn/ |
n.
|
mặt trăng | |
1718 | sensitive | /ˈsensətɪv/ |
adj.
|
nhạy cảm | |
1719 | servant | /ˈsɜːrvənt/ |
n.
|
người hầu | |
1720 | hunger | /'hʌɳgər/ |
n.
|
sự đói, tình trạng đói |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1712. settled là dạng quá khứ của động từ settle
1715. realized là dạng quá khứ của động từ realize
1716. let's là dạng viết gọn của let us (chúng ta hãy), động từ theo sau let's luôn ở dạng nguyên thể
C/ Examples
TON |
It weighs a ton. | |
A ton is one thousand kilograms. | ||
SETTLED |
His parents always wanted to see him settle down in the suburbs. | |
The medicine settled to the bottom of the glass. | ||
ALLOWANCE |
He asked his parents for his allowance late at night. | |
His allowance inspires her to follow her dream. | ||
BITTER |
She is very bitter about losing her job. | |
She likes sweet things, not bitter things. | ||
REALIZED |
He was too late when he realized she loved him. | |
The moment I saw him, I realized something was wrong. | ||
LET'S |
Let’s break for lunch. | |
Let’s go! | ||
MOON |
There’s no moon tonight. | |
“The Moon Embraces the Sun” is my favorite film. | ||
SENSITIVE |
She’s very sensitive to his feelings. | |
Her boyfriend is a sensitive and caring man. | ||
SERVANT |
They treat the man like a servant in their house. | |
Wilfred is more than a servant in the “Batman” series | ||
HUNGER |
I felt faint with hunger. | |
Many people die of hunger all over the world. | ||
Lượt xem: 2.037
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 176
2.028 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBài 174
2.032 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBài 170
8 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBài 168
8 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBài162
2.042 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.