Bài 174
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 174
motion, shore, suit, calls, seat, deserve, SAN, snow, double, educational
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1731 | motion | /ˈməʊʃn/ |
n.
|
sự chuyển động | |
1732 | shore | /ʃɔːr/ |
n.
|
bờ biển | |
1733 | suit | /suːt/ |
v.
|
thích hợp, hợp với | |
1734 | calls | /kɔːlz/ |
v.
n.
|
gọi, cuộc gọi | |
1735 | seat | /siːt/ |
n.
|
chỗ ngồi | |
1736 | deserve | /dɪˈzɜːrv / |
v.
|
đáng, xứng đáng | |
1737 | SAN | /sæn/ |
abbr.
|
mạng lưu trữ | |
1738 | snow | /snəʊ/ |
n.
v.
|
tuyết, tuyết rơi | |
1739 | double | /ˈdʌbl/ |
adj.
|
gấp đôi | |
1740 | educational | /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ |
adj.
|
giáo dục, mang tính giáo dục |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1734. calls là dạng số nhiều của danh từ đếm được call, hoặc dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn của động từ call
1737. SAN là dạng viết tắt của Storage Area Network (Mạng lưu trữ)
C/ Examples
MOTION |
They watched the football goal in slow motion. | |
He was waving his hands in a very quick motion. | ||
SHORE |
They picked up seashells on the shore. | |
The boat came up to the shore. | ||
SUIT |
That color does not suit you. | |
I am not well suited for the game. | ||
CALLS |
My mother calls me every day. | |
You cannot make long distance calls from this phone. | ||
SEAT |
Why don’t you take a seat over there? | |
Excuse me, can I have another seat please? | ||
DESERVE |
I don’t think he deserves that medal. | |
She deserved to be punished for coming home late. | ||
SAN |
SAN stands for Storage Area Network. | |
The company had so much information; they needed to upgrade their SAN. | ||
SNOW |
Is there snow in the mountain? | |
Is it going to snow on Christmas? | ||
DOUBLE |
When I fell down, I was seeing double. | |
I had to work a double shift yesterday. | ||
EDUCATIONAL |
TV can be educational sometimes. | |
I only read books that are educational. | ||
Lượt xem: 2.032
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBài 172
2.037 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBài 170
8 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBài 168
8 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.