Bài 173
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 173
China, sale, appearance, lips, policies, actions, strengthen, Monday, onto, directed
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1721 | China | /ˈtʃaɪnə/ |
n.
|
nước Trung Quốc | |
1722 | sale | /seɪl/ |
n.
|
doanh số, sự giảm giá | |
1723 | appearance | /əˈpɪrəns/ |
n.
|
hình thức, bề ngoài | |
1724 | lips | /lɪps/ |
n.
|
môi | |
1725 | policies | /ˈpɑːləsɪz/ |
n.
|
các chính sách | |
1726 | actions | /ˈækʃnz/ |
n.
|
các hành động | |
1727 | strengthen | /ˈstreŋθn/ |
v.
|
củng cố, tăng cường | |
1728 | Monday | /'mʌndeɪ/ |
n.
|
thứ Hai | |
1729 | onto | /ˈɔːntʊ/ |
prep.
|
lên trên | |
1730 | directed | /dɪˈrektɪd/ |
v.
|
đạo diễn, chỉ đạo |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1725. policies có danh từ số ít là policy
1726. actions có danh từ số ít là action
1730. directed là dạng quá khứ của động từ direct : direct somebody to something: ra lệnh (bảo) ai làm gì
C/ Examples
CHINA |
The population of China is almost 2 billion. | |
China trades with most countries in the world. | ||
SALE |
She worked very hard to make the sale. | |
There is a huge sale at my favorite store. | ||
APPEARANCE |
You shouldn’t judge people based on their appearance. | |
Can you describe his appearance? | ||
LIPS |
Did you know that fish have lips? | |
She has very full lips. | ||
POLICIES |
The government must enforce new policies. | |
The policies were presented to the president to sign. | ||
ACTIONS |
It is famously said that“Actions speak louder than words”. | |
You must take responsibility for your actions. | ||
STRENGTHEN |
You should go the gym to strengthen your muscles. | |
The country wanted to strengthen their economy. | ||
MONDAY |
Monday is my least favorite day of the week. | |
I always go to school on Monday afternoons. | ||
ONTO |
He took the luggage onto the train with him. | |
She placed the paper onto his desk. | ||
DIRECTED |
Steven Bibber directed this film. | |
The boss directed his employees into the board room. | ||
Lượt xem: 2.045
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBai175
2.052 lượt xemBài 174
2.032 lượt xemBài 172
2.037 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBài 170
8 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBài 168
8 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBài 164
2.037 lượt xemBài 163
2.047 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.