Bai175
Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 175
hat, ruin, depend, stands, signs, families, enjoy, stir, largely, punish
A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1741 | hat | /hæt/ |
n.
|
cái mũ | |
1742 | ruin | /ˈruːɪn/ |
v.
|
hỏng, phá hỏng | |
1743 | depend | /dɪˈpend/ |
v.
|
phụ thuộc | |
1744 | stands | /stændz/ |
v.
|
đứng | |
1745 | signs | /saɪnz/ |
n.
|
các kí hiệu, biển báo | |
1746 | families | /ˈfæməlɪz/ |
n.
|
các gia đình | |
1747 | enjoy | /ɪnˈdʒɔɪ/ |
v.
|
thích | |
1748 | stir | /stɜːr/ |
v.
|
trộn, gây ra | |
1749 | punish | /ˈpʌnɪʃ/ |
v.
|
phạt | |
1750 | largely | /ˈlɑːrdʒli/ |
adv.
|
phần lớn |
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
1743. depend on: phụ thuộc vào
1744. stands là động từ được chia theo ngôi thứ 3 số ít, có động từ nguyên thể là stand
1745. signs là dạng số nhiều của danh từ đếm được sign
1746. families là dạng số nhiều của danh từ đếm được family
C/ Examples
HAT |
I want to wear a hat like it was the1950s. | |
The magician pulled a rabbit out of the hat. | ||
RUIN |
I burnt the muffins; now they’re ruined. | |
My neighbor had to come in and ruin the party. | ||
DEPEND |
Babies depend on their mothers. | |
It depends if I get off of work on time. | ||
STANDS |
Little Bobby tries to stand up for the first time. | |
You wait here while he stands over there. | ||
SIGNS |
It’s difficult to read road signs in another country. | |
The taxi drivers were holding name’s signs at the airport. | ||
FAMILIES |
There are 2 families that live next door. | |
The families went on a holiday together. | ||
ENJOY |
I really enjoy going to the park. | |
Do you enjoy movies? | ||
STIR |
The last step is to stir all the ingredients together. | |
He always likes to stir up trouble. | ||
LARGELY |
We finish the project largely in part to Lan’s work. | |
The typhoon was largely responsible for all of the damage. | ||
PUNISH |
The teacher wanted to punish the whole class. | |
Dad had to punish Billy for coming home late. | ||
Lượt xem: 2.052
Ngày tạo:
Bài học khác
Bài 179
2.030 lượt xemBài 178
2.052 lượt xemBài 177
2.024 lượt xemBài 176
2.028 lượt xemBài 174
2.032 lượt xemBài 173
2.045 lượt xemBài 172
2.037 lượt xemBài171
2.039 lượt xemBài 170
8 lượt xemBài 169
2.035 lượt xemBài 168
8 lượt xemBài167
2.042 lượt xemBài 166
2.026 lượt xemBài 165
2.037 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.