- Từ điển Anh - Việt
Context
Nghe phát âmMục lục |
/'kɒntekst/
Thông dụng
Danh từ
(văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn
Khung cảnh, phạm vi
bối cảnh
Chuyên ngành
Toán & tin
mạch văn
văn mạch
Kỹ thuật chung
ngữ cảnh
- access context
- ngữ cảnh truy cập
- access context
- ngữ cảnh truy xuất
- Alter Context Acknowledge PPDU (ACAPPDU)
- PPDU Báo nhận ngữ cảnh thay thế
- application context
- ngữ cảnh ứng dụng
- Application Context (AC)
- ngữ cảnh ứng dụng
- CFG (context-free grammar)
- ngữ pháp phi ngữ cảnh
- CODIL (contextdependent information language)
- ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh
- context dependent
- phụ thuộc ngữ cảnh
- context editing
- soạn thảo theo ngữ cảnh
- context editing
- sự biên tập ngữ cảnh
- context editing
- sự hiệu chỉnh ngữ cảnh
- context editor
- trình soạn thảo ngữ cảnh
- context free language
- ngôn ngữ phi ngữ cảnh
- context prefix
- tiền tố ngữ cảnh
- context sensitive
- theo ngữ cảnh
- context switching
- chuyển ngữ cảnh
- context-free
- ngữ cảnh tự do
- context-free
- độc lập ngữ cảnh
- context-free
- phi ngữ cảnh
- context-free grammar
- bất ngữ cảnh
- context-free grammar
- phi ngữ cảnh
- context-sensitive
- nhạy ngữ cảnh
- context-sensitive
- phụ thuộc ngữ cảnh
- context-sensitive (an)
- theo ngữ cảnh
- context-sensitive grammar
- ngữ pháp nhạy ngữ cảnh
- context-sensitive grammar
- ngữ pháp theo ngữ cảnh
- context-sensitive grammar
- nhạy ngữ cảnh
- context-sensitive help
- trợ giúp theo ngữ cảnh
- default context
- ngữ cảnh mặc định
- Key Word In Context (KWIC)
- từ khóa trong ngữ cảnh
- keyword in context (KWIC)
- từ khóa theo ngữ cảnh
- keyword out of context (KWOC)
- từ khóa không theo ngữ cảnh
- keyword-in-context (KWIC)
- từ khóa trong ngữ cảnh
- keyword-out-of-context (KWOC)
- từ khóa ngoài ngữ cảnh
- KWIC (keywordin context)
- từ khóa trong ngữ cảnh
- KWOC (keywordout of context)
- từ khóa ngoài ngữ cảnh
- naming context
- ngữ cảnh đặt tên
- presentation context
- ngữ cảnh trình bày
- Presentation Context Identifier (PCI)
- phần tử nhận dạng ngữ cảnh trình diễn
- root context
- ngữ cảnh gốc
thuộc tính
Giải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.
văn cảnh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ambience , background , conditions , connection , frame of reference , lexicon , relation , situation , substance , text , vocabulary , climate , framework , matrix , meaning
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Context-based Access Control (CBAC)
điều khiển truy nhập dựa trên tình huống, -
Context-free
ngữ cảnh tự do, độc lập ngữ cảnh, phi ngữ cảnh, ngữ cảnh, cfg (context-free grammar ), ngữ pháp phi ngữ cảnh, cfg (context-free... -
Context-free grammar
bất ngữ cảnh, phi ngữ cảnh, cfg (context-free grammar ), ngữ pháp phi ngữ cảnh -
Context-sensitive
phụ thuộc ngữ cảnh, cảm ngữ cảnh, context-sensitive grammar, văn phạm cảm ngữ cảnh -
Context-sensitive (an)
theo ngữ cảnh, -
Context-sensitive grammar
ngữ pháp nhạy ngữ cảnh, ngữ pháp theo ngữ cảnh, nhạy ngữ cảnh, -
Context-sensitive help
trợ giúp theo ngữ cảnh, -
Context Control Language (CCO)
ngôn ngữ kiểm sát tình huống, -
Context dependent
phụ thuộc ngữ cảnh, codil ( contextdependent information language ), ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh -
Context editing
soạn thảo theo ngữ cảnh, sự biên tập ngữ cảnh, sự hiệu chỉnh ngữ cảnh, -
Context editor
trình soạn thảo ngữ cảnh, -
Context free language
ngôn ngữ phi ngữ cảnh, -
Context prefix
tiền tố ngữ cảnh, -
Context sensitive
theo ngữ cảnh, context-sensitive grammar, ngữ pháp theo ngữ cảnh, context-sensitive help, trợ giúp theo ngữ cảnh -
Context switching
chuyển cảnh, chuyển ngữ cảnh, -
Contextual
/ kən'tekstʃuəl /, Tính từ: (thuộc) văn cảnh, (thuộc) ngữ cảnh, (thuộc) mạch văn, the contextual... -
Contextual analysis
phân tích ngữ cảnh, -
Contextual declaration
khai báo theo ngữ cảnh, -
Contextual sequence
trình tự theo ngữ cảnh, -
Contextualise
Động từ: văn cảnh hóa, ngữ cảnh hóa, phạm vi hóa (vấn đề), đặt vào ngữ cảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.