- Từ điển Anh - Việt
Justification
Nghe phát âmMục lục |
/¸dʒʌstifi´keiʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa
(ngành in) sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
nhân tố sử dụng công nghệ
Giải thích EN: A series of economic and noneconomic factors that form the basis of using robotic technology in a manufacturing application; these factors include improved quality, efficient use of materials, performance of hazardous or undesirable tasks, advancement of manufacturing technology, and competitive market advantage.
Giải thích VN: Một loạt các nhân tố kinh tế và phi kinh tế hình thành nên những cơ sở sử dụng công nghệ vào trong ứng dụng sản xuất. Những nhân tố này bao gồm nâng cao chất lượng, sử dụng hiệu quả nguyên vật liệu, xử lý các sự cố hay những vấn đề rắc rối, tiến bộ của công nghệ sản xuất và các yếu tố thuận lợi trong cạnh tranh thị trường.
Toán & tin
căn chỉnh
Giải thích VN: Trong điện toán cá nhân, đây là sự định vị chính xác của đầu từ đọc/ghi trên rãnh mà nó phải đọc và ghi.
- vertical justification
- cân chỉnh chiều dọc
Điện tử & viễn thông
chỉnh trang
Kỹ thuật chung
bào chữa
căn lề
sự cân chỉnh
- positive justification
- sự căn chỉnh dương
sự căn chỉnh
- positive justification
- sự căn chỉnh dương
sự chỉnh
sự chứng minh
- project justification
- sự chứng minh dự án
sự nhồi
Kinh tế
biện giải
biện minh
bào chữa
chứng minh
sự biện hộ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- absolution , account , acquittal , advocacy , answer , apologia , apology , approval , argument , basis , confirmation , defense , exculpation , exoneration , explanation , extenuation , grounds , idea , mitigation , palliation , palliative , plea , pretext , raison d’
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Justification (J)
sự căn chỉnh, -
Justification (vs)
căn chỉnh, căn lề, -
Justification error
sai lệch điều chỉnh, -
Justification frame
mành chỉnh đúng, mành chỉnh khuôn, -
Justification key
phím căn chỉnh, -
Justification of type
chỉnh trang, sắp chữ đúng hàng, -
Justification time slot
khoảng cách thời gian minh giải, -
Justificative
/ ´dʒʌstifi¸keitiv /, tính từ, Để bào chữa, để biện hộ, để chứng minh là đúng, -
Justificatory
/ ´dʒʌstifi¸keitəri /, như justificative, -
Justified
/ 'dʒʌstɪfaɪd /, Tính từ: có lý do chính đáng để làm điều gì, hợp lý, đã được chính minh... -
Justified price
giá thị trường công bằng, giá xác đáng, -
Justified raise
sự tăng (giá) có lý do, -
Justified selling price
giá bán có xem xét, -
Justified text
văn bản chưa căn chỉnh, văn bản đã căn chỉnh, -
Justify
/ ´dʒʌsti¸fai /, Ngoại động từ: bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng, (ngành in) sắp chữ... -
Justify (JFY)
giải trình, chứng minh, -
Justify inhibit
sự cấm căn chỉnh, -
Justifying bit
bit chỉnh, bit thêm vào,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.