Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Mixed

Nghe phát âm

Mục lục

/mikst/

Thông dụng

Tính từ

Lẫn lộn, pha trộn, ô hợp
mixed feelings
những cảm giác lẫn lộn (buồn, vui...)
mixed company
bọn người ô hợp
mixed wine
rượu vang pha trộn
(thông tục) bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác
to be thoroughly mixed up
bối rối hết sức
to get mixed
bối rối, lúng túng, rối trí
Cho cả nam lẫn nữ
a mixed school
trường học cho cả nam nữ
mixed doubles
trận đánh đôi nam nữ (bóng bàn, quần vợt)
(toán học) hỗn tạp
mixed fraction
phân số hỗn tạp

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

số hỗn tạp

Toán & tin

hỗn tạp, trộn

Kỹ thuật chung

hỗn tạp
được trộn
mixed concrete
bê tông được trộn
mixed during the conveyance
được trộn trong quá trình vận chuyển
pha trộn
mixed batch store
kho chứa pha trộn hỗn hợp
mixed cell reference
tham chiếu ô pha trộn
mixed dyes
chất màu pha trộn
trộn
cold mixed
trộn nguội
dry mixed
trộn khô
fluted mixed
máy trộn kiểu máng
freshly-mixed concrete
bê tông vừa mới trộn
hand-mixed concrete
bê tông trộn bằng tay
job mixed concrete
bê tông trộn trên công trường
job mixed paint
sơn trộn trên công trường
mill-mixed
trộn ở xưởng
mixed batch store
kho chứa pha trộn hỗn hợp
mixed bituminous macadam
đá dăm trộn bitum
mixed bituminous road
mặt đường trộn bitum
mixed cell reference
tham chiếu ô pha trộn
mixed column/line graph
đồ thị cột/ dòng trộn lẫn
mixed concrete
bê tông được trộn
mixed during the conveyance
được trộn trong quá trình vận chuyển
mixed dyes
chất màu pha trộn
mixed material storing hopper
phễu chứa vật liệu trộn
Mixed Mode (MM)
chế độ trộn
mixed-in-place road mix
sự trộn trên mặt đường
mixed-in-transit concrete
bê tông trộn khi vận chuyển
plant-mixed
trộn ở nhà máy
rated strength of ready-mixed concrete
cường độ định mức của bê tông trộn sẵn
ready-mixed
trộn sẵn (bêtông)
ready-mixed concrete
bê tông trộn sẵn
ready-mixed mortar
vữa trộn sẵn
ready-mixed paint
sơn trộn sẵn
reagent mixed
thiết bị trộn

Kinh tế

do nhiều loại hợp thành
hỗn hợp
hỗn tạp

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
alloyed , amalgamated , assimilated , assorted , blended , brewed , composite , compound , conglomerate , crossbred , crossed , different , disordered , diverse , diversified , embodied , fused , heterogeneous , hybrid , hybridized , incorporated , infused , interbred , interdenominational , joint , kneaded , married , merged , mingled , miscellaneous , mongrel , motley , multifarious , tied , transfused , united , varied , woven , divers , multiform , sundry , variegated , amalgamative , catachrestic , compounded , diffuse , farraginous , hyphenated , impure , inconclusive , indiscriminate , macaronic , miscible , omnifarious , promiscuous

Từ trái nghĩa

adjective
lone , single , singular , ummixed , uncombined , assorted , selected , unmixed

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top