Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Provision

Nghe phát âm

Mục lục

/prəˈvɪʒən/

Thông dụng

Danh từ

Sự cung cấp, sự đem cho, sự cho mượn; đồ cung cấp, đồ đem cho, đồ cho mượn
( + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn; dự phòng
to make provision
chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
Đồ dự phòng, đồ trữ sẵn
(số nhiều) lương thực cung cấp; thực phẩm dự trữ
Điều khoản (của một văn bản (pháp lý))

Ngoại động từ

Cung cấp lương thực cho, cung cấp thực phẩm cho (một đạo quân...)

Chuyên ngành

Xây dựng

chuẩn bị đầy đủ [sự chuẩn bị đầy đủ]
khoản tạm tính

Cơ khí & công trình

sự trữ sẵn

Giao thông & vận tải

chuẩn bị đầy đủ

Hóa học & vật liệu

điều khoản (hợp đồng)

Kỹ thuật chung

điều khoản hợp đồng
điều khoản
operating provision
điều khoản khai thác
operating provision
điều khoản về sản xuất
pricing provision
điều khoản định giá
Provision to Indemnify Contractor
điều khoản nhà thầu được bồi thường
technical provision
điều khoản kỹ thuật (của hợp đồng)
dự phòng
sự dự phòng
sự dự trữ

Kinh tế

cung cấp
provision of service
sự cung cấp dịch vụ
cung ứng
điều quy định (hợp đồng)
điều khoản
aid trade provision
điều khoản viện trợ thương mại
evergreen provision
điều khoản có giá trị tiếp
evergreen provision
điều khoản có giá trị tiếp (của thư tín dụng)
evergreen provision
điều khoản xanh mãi mãi
express provision
điều khoản ghi rõ bằng văn bản
express provision
điều khoản ghi rõ thành văn bản
loan modification provision
điều khoản hoãn trả tiền vay
permissive provision
điều khoản không có tính bắt buộc
porcupine provision
điều khoản con nhím
tied-purchase provision
điều khoản mua có tính hạn chế
tied-purchase provision
điều khoản mua kèm
dự phòng
bad debt provision
dự phòng các khoản nợ khê (khó đòi)
provision for bad receivables
dự phòng phải thu khó đòi
provision for devaluation of stocks
dự phòng giảm giá hàng tồn kho
provision for liabilities and charges
tiền dự phòng để trả nợ và chi dùng
provision for short term investment
dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
revaluation provision
dự phòng đánh giá lại tài sản
revaluation provision
tiền dự phòng định giá lại tài sản
dự trữ
sự cung cấp
provision of service
sự cung cấp dịch vụ
sự cung ứng
sự dự trữ
tiền dự phòng
provision for liabilities and charges
tiền dự phòng để trả nợ và chi dùng
revaluation provision
tiền dự phòng định giá lại tài sản
tiền dự trữ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
accouterment , arrangement , catering , emergency , equipping , fitting out , foundation , furnishing , groundwork , outline , plan , prearrangement , precaution , preparation , procurement , providing , stock , store , supplying , aliment , bread , comestible , diet , edible , esculent , fare , foodstuff , meat , nourishment , nurture , nutriment , nutrition , pabulum , pap , provender , sustenance , victual , condition , proviso , qualification , reservation , specification , stipulation , term , allowance , catch , clause , food , prerequisite , rider , viaticum

Từ trái nghĩa

noun
removal , taking

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top