Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “khái niệm quản trị nhân sự” Tìm theo Từ (2.287) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.287 Kết quả)

  • Động từ: đọc lẩm nhẩm trong mồm, để cầu khẩn hoặc làm phép, tụng kinh niệm phật, niệm thần chú
  • Danh từ hội đồng được bầu ra để quản lí, điều hành công việc của một tổ chức kinh doanh họp hội đồng quản trị của công ti GI MA DON GIAN QUA VAY?
  • Danh từ giá trị thực chân giá trị của con người
  • Danh từ nơi thường ở và đang ở của một người nào đó khai rõ nguyên quán và trú quán
  • Động từ: tạm dừng lại đóng quân để nghỉ ngơi trước khi hành quân tiếp, bãi trú quân của đơn vị, thay đổi địa điểm trú quân
  • Danh từ: (phương ngữ) hổ., Tính từ: (khẩu ngữ) khái tính (nói tắt), tính anh ấy rất khái, không chịu nhờ vả ai
  • Danh từ tầm nhìn, tầm hiểu biết, khả năng nhận thức, xem xét và đánh giá vấn đề có nhãn quan chính trị Đồng nghĩa : nhãn lực, nhãn quang
  • quen thuộc và thân thiết bạn bè thân quen Đồng nghĩa : quen thân
  • Danh từ nhà trọ nhỏ nghỉ đêm ở một quán trọ ven đường
  • Động từ như trố (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nhìn trô trố
  • Tính từ (Khẩu ngữ) hơi trẻ, khá trẻ một cô gái tre trẻ
  • Tính từ lâm vào tình trạng phát triển chậm chạp đến mức như ngừng lại, không tiến lên được công việc trì trệ nền kinh tế trì trệ Đồng nghĩa : bê trễ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chủ trì, trông nom công việc ở chùa 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) nhà sư trụ trì. Động từ chủ trì, trông nom công việc ở chùa sư cụ trụ trì ngôi chùa này Danh từ (Ít dùng) nhà sư trụ trì.
  • Tính từ gian dối, có ý lừa lọc thái độ trí trá làm ăn trí trá Đồng nghĩa : gian trá
  • Động từ ở trạng thái còn e ngại, do dự, chưa đủ quyết tâm để quyết định ngay cứ trù trừ mãi chưa chịu đi Đồng nghĩa : chần chừ, lưỡng lự, ngần ngừ, phân vân
  • Động từ (Khẩu ngữ) dừng lại nghỉ tạm, ở tạm, để rồi lại đi tiếp \"Em về dọn quán bán hàng, Để anh là khách đi đàng trú chân.\" (Cdao) Đồng nghĩa : trọ, trú
  • Danh từ cơ quan của một nhà nước ở nước ngoài có chức năng bảo hộ kiều dân và tài sản nước mình ở nước sở tại, do một lãnh sự đứng đầu.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) như quen thói (nhưng thường dùng ở cuối câu làm tiếng mắng) 2 Tính từ 2.1 như thân quen Động từ (Khẩu ngữ) như quen thói (nhưng thường dùng ở cuối câu làm tiếng mắng) hỗn láo quen thân! Tính từ như thân quen bạn bè quen thân
  • như bất tỉnh .
  • Tính từ có giọng nói khó nghe, khác nhiều so với chuẩn, do phát âm đặc biệt địa phương hoặc do chỉ mới biết rất ít (đối với tiếng nước ngoài) nói trọ trẹ giọng trọ trẹ, khó nghe
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top