Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Backup

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a person or thing that supports or reinforces another.
a musician or singer or group of musicians or singers accompanying a soloist
a singer with a three-man backup that plays cello, bass, and guitar.
an overflow or accumulation due to stoppage, malfunctioning, etc.
a sewage backup; a backup of cars at the tollbooth.
a person, plan, device, etc., kept in reserve to serve as a substitute, if needed.
Computers .
a copy or duplicate version, esp. of a file, program, or entire computer system, retained for use in the event that the original is in some way rendered unusable.
a procedure to follow in such an event.
Bowling . a ball that curves in a direction corresponding to the bowling hand of the bowler.

Adjective

(of a person, plan, device, etc.) held in reserve as a substitute if needed
a backup driver; a backup generator.
performing a secondary or supporting function
A drummer and guitarist are the singer's backup musicians.

Synonyms

noun
alternate , extra , substitute , help , second , second string , spare , standby , supporting , understudy
adjective
emergency , reserve , secondary , standby , supplemental , supplementary

Xem thêm các từ khác

  • Backward

    toward the back or rear., with the back foremost., in the reverse of the usual or right way, toward the past, toward a less advanced state; retrogressively,...
  • Backwardness

    toward the back or rear., with the back foremost., in the reverse of the usual or right way, toward the past, toward a less advanced state; retrogressively,...
  • Backwards

    toward the back or rear., with the back foremost., in the reverse of the usual or right way, toward the past, toward a less advanced state; retrogressively,...
  • Backwash

    nautical . water thrown backward by the motion of oars, propellers, paddle wheels, etc., aeronautics . the portion of the wash of an aircraft that flows...
  • Backwater

    water held or forced back, as by a dam, flood, or tide., a place or state of stagnant backwardness, an isolated, peaceful place., a stroke executed by...
  • Backwoods

    ( often used with a singular verb ) wooded or partially uncleared and unsettled districts., any remote or isolated area., of or pertaining to the backwoods.,...
  • Backwoodsman

    a person living in or coming from the backwoods., a person of uncouth manners, rustic behavior or speech, etc., british . a peer who rarely attends the...
  • Bacon

    the back and sides of the hog, salted and dried or smoked, usually sliced thin and fried for food., also called white bacon. south midland and southern...
  • Bacteria

    ubiquitous one-celled organisms, spherical, spiral, or rod-shaped and appearing singly or in chains, comprising the schizomycota, a phylum of the kingdom...
  • Bacterial

    ubiquitous one-celled organisms, spherical, spiral, or rod-shaped and appearing singly or in chains, comprising the schizomycota, a phylum of the kingdom...
  • Bacteriological

    a branch of microbiology dealing with the identification, study, and cultivation of bacteria and with their applications in medicine, agriculture, industry,...
  • Bacteriologist

    a branch of microbiology dealing with the identification, study, and cultivation of bacteria and with their applications in medicine, agriculture, industry,...
  • Bacteriology

    a branch of microbiology dealing with the identification, study, and cultivation of bacteria and with their applications in medicine, agriculture, industry,...
  • Bacteriolysis

    disintegration or dissolution of bacteria.
  • Bacteriophage

    any of a group of viruses that infect specific bacteria, usually causing their disintegration or dissolution.
  • Bacterium

    sing. of bacteria.
  • Baculine

    pertaining to the rod or its use in punishing, baculine discipline in the classroom .
  • Bad

    not good in any manner or degree., having a wicked or evil character; morally reprehensible, of poor or inferior quality; defective; deficient, inadequate...
  • Bad-mannered

    socially incorrect in behavior; "resentment flared at such an unmannered intrusion"[syn: ill-mannered ]
  • Bad-tempered

    cross; cranky; surly; ill-tempered, adjective, a bad -tempered person ., cantankerous , crabbed , cranky , cross , disagreeable , fretful , grouchy , grumpy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top