Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bankrupt

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Law . a person who upon his or her own petition or that of his or her creditors is adjudged insolvent by a court and whose property is administered for and divided among his or her creditors under a bankruptcy law.
any insolvent debtor; a person unable to satisfy any just claims made upon him or her.
a person who is lacking in a particular thing or quality
a moral bankrupt.

Adjective

Law . subject to or under legal process because of insolvency; insolvent.
at the end of one's resources; lacking (usually fol. by of or in )
bankrupt of compassion; bankrupt in good manners.
pertaining to bankrupts or bankruptcy.

Verb (used with object)

to make bankrupt
His embezzlement bankrupted the company.

Antonyms

adjective
rich , solvent , wealthy

Synonyms

adjective
broke , depleted , destitute , exhausted , failed , impoverished , in chapter 11 , insolvent , lacking , lost , out of business , ruined , spent , tapped out , barren , belly-up , busted , default , deprived , destroyed , devour , drain , failure , impecunious , indebted , liquidation , on the rocks , penniless , poor , ruin , sap , strip , stripped
verb
break , bust , impoverish , pauperize , break down , cross up , demolish , finish , ruin , shatter , sink , smash , spoil , torpedo , undo , wash up , wrack , wreck

Xem thêm các từ khác

  • Bankruptcy

    the state of being or becoming bankrupt., utter ruin, failure, depletion, or the like., noun, noun, richness , solvency , wealth, chapter 11 * , defalcation...
  • Banner

    the flag of a country, army, troop, etc., an ensign or the like bearing some device, motto, or slogan, as one carried in religious processions, political...
  • Banneret

    history/historical . a knight who could bring a company of followers into the field under his own banner., a rank of knighthood; knight banneret., noun,...
  • Bannock

    a flat cake made of oatmeal, barley meal, etc., usually baked on a griddle.
  • Banns

    notice of an intended marriage, given three times in the parish church of each of the betrothed., any public announcement of a proposed marriage, either...
  • Banquet

    a lavish meal; feast., a ceremonious public dinner, esp. one honoring a person, benefiting a charity, etc., to entertain or regale with a banquet, to have...
  • Banqueter

    a lavish meal; feast., a ceremonious public dinner, esp. one honoring a person, benefiting a charity, etc., to entertain or regale with a banquet, to have...
  • Banquette

    a long bench with an upholstered seat, esp. one along a wall, as in a restaurant., an embankment for buttressing the base of a levee and forming a berm.,...
  • Banshee

    (in irish folklore) a spirit in the form of a wailing woman who appears to or is heard by members of a family as a sign that one of them is about to die.
  • Bantam

    ( often initial capital letter ) a chicken of any of several varieties or breeds characterized by very small size., a small and feisty or quarrelsome person.,...
  • Bantam weight

    a boxer or other contestant intermediate in weight between a flyweight and a featherweight, esp. a professional boxer weighing up to 118 pounds.
  • Banter

    an exchange of light, playful, teasing remarks; good-natured raillery., to address with banter; chaff., to use banter., noun, verb, badinage , chaff ,...
  • Banteringly

    an exchange of light, playful, teasing remarks; good-natured raillery., to address with banter; chaff., to use banter.
  • Banting

    sir frederick grant, 1891?1941, canadian physician, ( often lowercase ) bantingism., a wild ox, bos banteng ( javanicus ), of southeastern asia and the...
  • Bantling

    a very young child.
  • Banyan

    also called banyan tree. an east indian fig tree, ficus benghalensis, of the mulberry family, having branches that send out adventitious roots to the ground...
  • Banzai

    (used as a japanese patriotic cry or joyous shout.), (used as a japanese battle cry.), leading to likely or inevitable death; suicidal, verb, a banzai...
  • Baobab

    any large tree belonging to the genus adansonia, of the bombax family, esp. a. digitata, which is native to tropical africa, has an exceedingly thick trunk,...
  • Bap

    a soft, flattish bread roll.
  • Baptise

    to immerse in water or sprinkle or pour water on in the christian rite of baptism, to cleanse spiritually; initiate or dedicate by purifying., to give...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top