Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bum

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a person who avoids work and sponges on others; loafer; idler.
a tramp, hobo, or derelict.
Informal . an enthusiast of a specific sport or recreational activity, esp. one who gives it priority over work, family life, etc.
a ski bum; a tennis bum.
Informal . an incompetent person.
a drunken orgy; debauch.

Verb (used with object)

Informal . to borrow without expectation of returning; get for nothing; cadge
He's always bumming cigarettes from me.
Slang . to ruin or spoil
The weather bummed our whole weekend.

Verb (used without object)

to sponge on others for a living; lead an idle or dissolute life.
to live as a hobo.

Adjective Slang .

of poor, wretched, or miserable quality; worthless.
disappointing; unpleasant.
erroneous or ill-advised; misleading
That tip on the stock market was a bum steer.
lame
a bum leg.

Verb phrase

bum around, Informal . to travel, wander, or spend one's time aimlessly
We bummed around for a couple of hours after work.

Idioms

bum (someone) out, Slang . to disappoint, upset
or annoy
It really bummed me out that she could have helped and didn't.
on the bum
Informal .
living or traveling as or in a manner suggesting that of a hobo or tramp.
in a state of disrepair or disorder
The oven is on the bum again.

Synonyms

noun
bindle , black sheep * , derelict , drifter , floater , gutterpup , guttersnipe , hobo , stiff * , tramp , transient , vagabond , vagrantnotes:a hobo is a migratory worker who likes to travel , a tramp travels without working , and a bum does not travel or work , drone , fainant , good-for-nothing , idler , layabout , loafer , ne\'er-do-well , no-good , slugabed , sluggard , buttock , derrire , posterior , rump , seat , frolic , idle , lounge , mooch , panhandler , sponge
verb
cadge , laze , loaf , loiter , lounge , shirk
adjective
poor , unsatisfactory

Xem thêm các từ khác

  • Bum boat

    a boat used in peddling provisions and small wares among vessels lying in port or offshore.
  • Bumble

    to bungle or blunder awkwardly; muddle, to stumble or stagger., to speak in a low, stuttering, halting manner; mumble., to do (something) clumsily; botch.,...
  • Bumbling

    liable to make awkward blunders, clumsily incompetent or ineffectual, the act or practice of making blunders, adjective, a bumbling mechanic ., bumbling...
  • Bumf

    slang . toilet paper., memoranda, official notices, or the like.
  • Bummer

    a person who bums., noun, disappointment , disaster , downer * , drag * , misfortune , crime , pity , almsman , almswoman , cadger , mendicant , beggar...
  • Bump

    to come more or less violently in contact with; collide with; strike, to cause to strike or collide, to dislodge or displace by the force of collision.,...
  • Bump into

    to come more or less violently in contact with; collide with; strike, to cause to strike or collide, to dislodge or displace by the force of collision.,...
  • Bumper

    a person or thing that bumps., a metal guard, usually horizontal, for protecting the front or rear of an automobile, truck, etc., any protective rim, guard,...
  • Bumpkin

    an awkward, simple rustic; yokel., noun, rustic , yokel , boor , clod , clodhopper , clodpoll , country , hayseed , hick , hind , lout , lummox , oaf ,...
  • Bumptious

    offensively self-assertive, adjective, adjective, a bumptious young upstart ., humble , modest , uncertain, conceited , arrogant , forward , pushy , egotistic...
  • Bumptiousness

    offensively self-assertive, a bumptious young upstart .
  • Bumpy

    of uneven surface; full of bumps, full of jolts, causing jolts, having many difficulties or failures; full of ups and downs, adjective, a bumpy road .,...
  • Bun

    any of a wide variety of variously shaped bread rolls, usually leavened and slightly sweetened or plain, sometimes containing spices, dried currants, etc.,...
  • Buna

    made by polymerizing butadiene
  • Bunch

    a connected group; cluster, a group of things, informal . a group of people, a knob; lump; protuberance., to group together; make a bunch of., to gather...
  • Bunco

    a swindle in which you cheat at gambling or persuade a person to buy worthless property, deprive of by deceit; "he swindled me out of my inheritance";...
  • Buncombe

    bunkum., unacceptable behavior (especially ludicrously false statements)[syn: bunk ], noun, bunkum
  • Bund

    an embankment or an embanked quay, often providing a promenade.
  • Bundle

    several objects or a quantity of material gathered or bound together, an item, group, or quantity wrapped for carrying; package., a number of things considered...
  • Bundle up

    several objects or a quantity of material gathered or bound together, an item, group, or quantity wrapped for carrying; package., a number of things considered...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top