Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Cavalier

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a horseman, esp. a mounted soldier; knight.
one having the spirit or bearing of a knight; a courtly gentleman; gallant.
a man escorting a woman or acting as her partner in dancing.
( initial capital letter ) an adherent of Charles I of England in his contest with Parliament.

Adjective

haughty, disdainful, or supercilious
an arrogant and cavalier attitude toward others.
offhand or unceremonious
The very dignified officials were confused by his cavalier manner.
( initial capital letter ) of or pertaining to the Cavaliers.
( initial capital letter ) of, pertaining to, or characteristic of the Cavalier poets or their work.

Verb (used without object)

to play the cavalier.
to be haughty or domineering.

Antonyms

adjective
humble , reticent , shy

Synonyms

adjective
condescending , curt , disdainful , haughty , high-and-mighty * , insolent , lofty , lordly , offhand , overbearing , proud , scornful , snooty * , snotty * , supercilious , superior , arrogant , brave , caballero , chevalier , cocky , escort , fine , frank , gallant , gay , horseman , knight , nonchalant , rider , soldier

Xem thêm các từ khác

  • Cavalierly

    a horseman, esp. a mounted soldier; knight., one having the spirit or bearing of a knight; a courtly gentleman; gallant., a man escorting a woman or acting...
  • Cavalry

    military ., horsemen, horses, etc., collectively., noun, the part of a military force composed of troops that serve on horseback., mounted soldiers collectively.,...
  • Cavalryman

    a soldier in the cavalry.
  • Cave

    a hollow in the earth, esp. one opening more or less horizontally into a hill, mountain, etc., a storage cellar, esp. for wine., english history . a secession,...
  • Cave dweller

    a person whose home is a cave., a prehistoric person who lived in caves., facetious . a person who lives in an apartment building or the like in a large...
  • Cave in

    a collapse, as of anything hollow, a place or site of such a collapse., submission to something or someone previously opposed or resisted, verb, the worst...
  • Cave man

    a cave dweller, esp. of the stone age., a man who behaves in a rough, primitive manner, esp. toward women.
  • Caveat

    a warning or caution; admonition., law . a legal notice to a court or public officer to suspend a certain proceeding until the notifier is given a hearing,...
  • Caveat emptor

    the axiom or principle in commerce that the buyer alone is responsible for assessing the quality of a purchase before buying, (law) the principle that...
  • Cavendish

    tobacco that has been softened, sweetened, and pressed into cakes.
  • Cavern

    a cave, esp. one that is large and mostly underground., pathology . a cavity that is produced by disease, esp. one produced in the lungs by tuberculosis.,...
  • Cavernous

    being, resembling, or suggestive of a cavern, deep-set, hollow and deep-sounding, containing caverns., full of small cavities; porous., adjective, adjective,...
  • Caviar

    the roe of sturgeon, esp. the beluga, or other fish, usually served as an hors d'oeuvre or appetizer., noun, delicacy , eggs , relish , roe
  • Caviare

    the roe of sturgeon, esp. the beluga, or other fish, usually served as an hors d'oeuvre or appetizer.
  • Cavil

    to raise irritating and trivial objections; find fault with unnecessarily (usually fol. by at or about ), to oppose by inconsequential, frivolous, or sham...
  • Caviler

    to raise irritating and trivial objections; find fault with unnecessarily (usually fol. by at or about ), to oppose by inconsequential, frivolous, or sham...
  • Caviller

    to raise irritating and trivial objections; find fault with unnecessarily (usually fol. by at or about ), to oppose by inconsequential, frivolous, or sham...
  • Cavitation

    the rapid formation and collapse of vapor pockets in a flowing liquid in regions of very low pressure, a frequent cause of structural damage to propellers,...
  • Cavity

    any hollow place; hollow., anatomy . a hollow space within the body, an organ, a bone, etc., a hollow space or a pit in a tooth, most commonly produced...
  • Cavort

    to prance or caper about., to behave in a high-spirited, festive manner; make merry., verb, caper , caracole , carry on * , cut loose * , cut up * , dance...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top