Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Cipher

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

zero.
any of the Arabic numerals or figures.
Arabic numerical notation collectively.
something of no value or importance.
a person of no influence; nonentity.
a secret method of writing, as by transposition or substitution of letters, specially formed symbols, or the like. Compare cryptography .
writing done by such a method; a coded message.
the key to a secret method of writing.
a combination of letters, as the initials of a name, in one design; monogram.

Verb (used without object)

to use figures or numerals arithmetically.
to write in or as in cipher.

Verb (used with object)

to calculate numerically; figure.
to convert into cipher.

Antonyms

verb
code

Synonyms

noun
blank , diddly squat , goose egg , insignificancy , nada , naught , nil , nobody , nonentity , nothing , nought , nullity , squat , zilch , zip , zippo , zot , nebbish
verb
break , calculate , clear up , compute , count , decipher , estimate , figure , reckon , resolve , solve , unravel , cast , aught , blank , code , cryptogram , decode , letter , nada , naught , nil , nonentity , nothing , null , number , symbol , zero , zilch , zippo

Xem thêm các từ khác

  • Circa

    about: (used esp. in) approximate dates: the venerable bede was born circa 673. abbreviation, preposition, ca , ca ., c ., c , cir ., circ ., about , around...
  • Circe

    also, kirke. also called aeaea. classical mythology . the enchantress represented by homer as turning the companions of odysseus into swine by means of...
  • Circinate

    made round; ring-shaped., botany, mycology . rolled up on the axis at the apex, as a leaf or fruiting body.
  • Circle

    a closed plane curve consisting of all points at a given distance from a point within it called the center. equation, the portion of a plane bounded by...
  • Circlet

    a small circle., a ring., a ring-shaped ornament, esp. for the head., noun, band , bangle , bracelet , headband , hoop , ring , wreath
  • Circuit

    an act or instance of going or moving around., a circular journey or one beginning and ending at the same place; a round., a roundabout journey or course.,...
  • Circuit breaker

    electricity . also called breaker. a device for interrupting an electric circuit to prevent excessive current, as that caused by a short circuit, from...
  • Circuit rider

    (formerly) a minister who rode horseback from place to place to preach and perform religious ceremonies., someone, as a public official or a nurse, who...
  • Circuitous

    roundabout; not direct, adjective, adjective, a circuitous route ; a circuitous argument ., direct , in line , straight, back road , by way of , circular...
  • Circuitousness

    roundabout; not direct, a circuitous route ; a circuitous argument .
  • Circular

    having the form of a circle; round, of or pertaining to a circle, moving in or forming a circle or a circuit, moving or occurring in a cycle or round,...
  • Circularise

    to circulate (a letter, memorandum, etc.)., to send circulars to., to publicize, esp. by mailing or handing out circulars., to make circular.
  • Circularity

    having the form of a circle; round, of or pertaining to a circle, moving in or forming a circle or a circuit, moving or occurring in a cycle or round,...
  • Circularize

    to circulate (a letter, memorandum, etc.)., to send circulars to., to publicize, esp. by mailing or handing out circulars., to make circular.
  • Circulate

    to move in a circle or circuit; move or pass through a circuit back to the starting point, to pass from place to place, from person to person, etc., to...
  • Circulating

    to move in a circle or circuit; move or pass through a circuit back to the starting point, to pass from place to place, from person to person, etc., to...
  • Circulating decimal

    mathematics . repeating decimal., noun, recurring decimal
  • Circulating library

    a library whose books can be borrowed by its members or subscribers., lending library.
  • Circulation

    an act or instance of circulating, moving in a circle or circuit, or flowing., the continuous movement of blood through the heart and blood vessels, which...
  • Circulator

    a person who moves from place to place., a person who circulates money, information, etc., a talebearer or scandalmonger., any of various devices for circulating...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top