Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Coast

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the land next to the sea; seashore
the rocky coast of Maine.
the region adjoining it
They live on the coast, a few miles from the sea.
a hill or slope down which one may slide on a sled.
a slide or ride down a hill or slope, as on a sled.
Obsolete . the boundary or border of a country.
the Coast, Informal . (in the U.S. and Canada) the region bordering on the Pacific Ocean; the West Coast
I'm flying out to the Coast next week.

Verb (used without object)

to slide on a sled down a snowy or icy hillside or incline.
to descend a hill or the like, as on a bicycle, without using pedals.
to continue to move or advance after effort has ceased; keep going on acquired momentum
We cut off the car engine and coasted for a while.
to advance or proceed with little or no effort, esp. owing to one's actual or former assets, as wealth, position, or name, or those of another
The actor coasted to stardom on his father's name.
to sail along, or call at the various ports of, a coast.
Obsolete . to proceed in a roundabout way.

Verb (used with object)

to cause to move along under acquired momentum
to coast a rocket around the sun.
to proceed along or near the coast of.
Obsolete . to keep alongside of (a person moving).
Obsolete . to go by the side or border of. ?

Idiom

the coast is clear
no danger or impediment exists; no persons are in the path or vicinity
The boys waited until the coast was clear before climbing over the wall.

Synonyms

noun
bank , beach , coastline , littoral , margin , seaboard , seacoast , seashore , seaside , shore , shoreline , [[strandnotes:the difference between a coast and the shore is the coast is the seaward limit of the land and the shore is the landward limit of the seashore is the general word for an edge of land directly bordering a body of water; coast is limited to land along a sea or ocean]] , corniche , strand
verb
cruise , drift , float , freewheel , get by * , ride on current , sail , skate , slide , smooth along , [[taxinotes:the difference between a coast and the shore is the coast is the seaward limit of the land and the shore is the landward limit of the seashore is the general word for an edge of land directly bordering a body of water; coast is limited to land along a sea or ocean]] , bank , beach , border , glide , land , littoral , seaboard , seashore , seaside , shore , skirt , sled , strand

Xem thêm các từ khác

  • Coastal

    of, relating to, bordering on, or located near a coast, adjective, the coastal regions are inundated at high tide ., along a coast , littoral , marginal...
  • Coaster

    a person or thing that coasts., a small dish, tray, or mat, esp. for placing under a glass to protect a table from moisture., a ship engaged in coastwise...
  • Coastline

    the outline or contour of a coast; shoreline., the land and water lying adjacent to a shoreline.
  • Coastwise

    along the coast, following the coast., we sailed coastwise for days before finding a harbor .
  • Coat

    an outer garment with sleeves, covering at least the upper part of the body, a natural integument or covering, as the hair, fur, or wool of an animal,...
  • Coatee

    a close-fitting short coat, esp. one with tails or skirts.
  • Coating

    a layer of any substance spread over a surface., fabric for making coats., noun, blanket , bloom , coat , crust , dusting , encrustation , film , finish...
  • Coax

    to attempt to influence by gentle persuasion, flattery, etc.; cajole, to obtain by coaxing, to manipulate to a desired end by adroit handling or persistent...
  • Coaxal

    also, coaxal, geometry ., (of a loudspeaker) having two or more cones with their centers mounted on the same axis., (of a set of circles) having the property...
  • Coaxer

    to attempt to influence by gentle persuasion, flattery, etc.; cajole, to obtain by coaxing, to manipulate to a desired end by adroit handling or persistent...
  • Coaxial

    also, coaxal, geometry ., (of a loudspeaker) having two or more cones with their centers mounted on the same axis., (of a set of circles) having the property...
  • Cob

    a corncob., a male swan., a short-legged, thick-set horse, often having a high gait and frequently used for driving., british . a mixture of clay and straw,...
  • Cobalt

    a silver-white metallic element with a faint pinkish tinge, occurring in compounds whose silicates afford important blue coloring substances for ceramics....
  • Cobaltic

    of or containing cobalt, esp. in the trivalent state.
  • Cobaltous

    containing bivalent cobalt.
  • Cobber

    a close fellow male friend; chum; pal.
  • Cobble

    to mend (shoes, boots, etc.); patch., to put together roughly or clumsily.
  • Cobble stone

    a naturally rounded stone, larger than a pebble and smaller than a boulder, formerly used in paving.
  • Cobbler

    a person who mends shoes., a deep-dish fruit pie with a rich biscuit crust, usually only on top., an iced drink made of wine or liquor, fruits, sugar,...
  • Cobra

    any of several highly venomous, old world elapid snakes of the genera naja and ophiophagus, characterized by the ability to flatten the neck into a hoodlike...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top