Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Commons

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

belonging equally to, or shared alike by, two or more or all in question
common property; common interests.
pertaining or belonging equally to an entire community, nation, or culture; public
a common language or history; a common water-supply system.
joint; united
a common defense.
widespread; general; ordinary
common knowledge.
of frequent occurrence; usual; familiar
a common event; a common mistake.
hackneyed; trite.
of mediocre or inferior quality; mean; low
a rough-textured suit of the most common fabric.
coarse; vulgar
common manners.
lacking rank, station, distinction, etc.; unexceptional; ordinary
a common soldier; common people; the common man; a common thief.
Dialect . friendly; sociable; unaffected.
Anatomy . forming or formed by two or more parts or branches
the common carotid arteries.
Prosody . (of a syllable) able to be considered as either long or short.
Grammar .
not belonging to an inflectional paradigm; fulfilling different functions that in some languages require different inflected forms
English nouns are in the common case whether used as subject or object.
constituting one of two genders of a language, esp. a gender comprising nouns that were formerly masculine or feminine
Swedish nouns are either common or neuter.
noting a word that may refer to either a male or a female
French élève has common gender. English lacks a common gender pronoun in the third person singular.
(of a noun) belonging to the common gender.
Mathematics . bearing a similar relation to two or more entities.
of, pertaining to, or being common stock
common shares.

Noun

Often, commons. Chiefly New England . a tract of land owned or used jointly by the residents of a community, usually a central square or park in a city or town.
Law . the right or liberty, in common with other persons, to take profit from the land or waters of another, as by pasturing animals on another's land (common of pasturage) or fishing in another's waters (common of piscary).
commons, ( used with a singular or plural verb )
the commonalty; the nonruling class.
the body of people not of noble birth or not ennobled, as represented in England by the House of Commons.
( initial capital letter ) the representatives of this body.
( initial capital letter ) the House of Commons.
commons,
( used with a singular verb ) a large dining room, esp. at a university or college.
( usually used with a plural verb ) British . food provided in such a dining room.
( usually used with a plural verb ) food or provisions for any group.
( sometimes initial capital letter ) Ecclesiastical .
an office or form of service used on a festival of a particular kind.
the ordinary of the Mass, esp. those parts sung by the choir.
the part of the missal and breviary containing Masses and offices of those saints assigned to them.
Obsolete .
the community or public.
the common people. ?

Idiom

in common
in joint possession or use; shared equally
They have a love of adventure in common.

Synonyms

noun
canteen , mess hall

Xem thêm các từ khác

  • Commonsense

    sound practical judgment that is independent of specialized knowledge, training, or the like; normal native intelligence.
  • Commonsensible

    sound practical judgment that is independent of specialized knowledge, training, or the like; normal native intelligence., adjective, balanced , commonsensical...
  • Commonsensical

    sound practical judgment that is independent of specialized knowledge, training, or the like; normal native intelligence., adjective, balanced , commonsensible...
  • Commonweal

    the common welfare; the public good., archaic . the body politic; a commonwealth.
  • Commonwealth

    ( initial capital letter ) a group of sovereign states and their dependencies associated by their own choice and linked with common objectives and interests,...
  • Commotion

    violent or tumultuous motion; agitation; noisy disturbance, political or social disturbance or upheaval; sedition; insurrection., noun, noun, what 's all...
  • Communal

    used or shared in common by everyone in a group, of, by, or belonging to the people of a community; shared or participated in by the public, pertaining...
  • Communalise

    to make communal; to make (land, a business, etc.) the property of the community, the town communalized the estate for a public park .
  • Communalize

    to make communal; to make (land, a business, etc.) the property of the community, verb, the town communalized the estate for a public park ., nationalize
  • Communard

    ( often lowercase ) french history . a member or supporter of the commune of 1871. compare commune 3 ( def. 8b ) ., ( lowercase ) a person who lives in...
  • Commune

    to converse or talk together, usually with profound intensity, intimacy, etc.; interchange thoughts or feelings., to be in intimate communication or rapport,...
  • Communicability

    capable of being easily communicated or transmitted, talkative; communicative., communicable information ; a communicable disease .
  • Communicable

    capable of being easily communicated or transmitted, talkative; communicative., adjective, adjective, communicable information ; a communicable disease...
  • Communicant

    a person who partakes or is entitled to partake of the eucharist; a member of a church., a person who communicates., communicating; imparting.
  • Communicate

    to impart knowledge of; make known, to give to another; impart; transmit, to administer the eucharist to., archaic . to share in or partake of., to give...
  • Communication

    the act or process of communicating; fact of being communicated., the imparting or interchange of thoughts, opinions, or information by speech, writing,...
  • Communicative

    inclined to communicate or impart; talkative, of or pertaining to communication., adjective, adjective, he isn 't feeling very communicative today ., close-mouthed...
  • Communicativeness

    inclined to communicate or impart; talkative, of or pertaining to communication., he isn 't feeling very communicative today .
  • Communicator

    a person who communicates, esp. one skilled at conveying information, ideas, or policy to the public., a person in the business of communications, as television...
  • Communion

    ( often initial capital letter ) also called holy communion. ecclesiastical ., a group of persons having a common religious faith; a religious denomination,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top