Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Dedicate

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to set apart and consecrate to a deity or to a sacred purpose
The ancient Greeks dedicated many shrines to Aphrodite.
to devote wholly and earnestly, as to some person or purpose
He dedicated his life to fighting corruption.
to offer formally (a book, piece of music, etc.) to a person, cause, or the like in testimony of affection or respect, as on a prefatory page.
(loosely) to inscribe a personal signature on (a book, drawing, etc., that is one's own work), usually with a salutation addressing the recipient.
to mark the official completion or opening of (a public building, monument, highway, etc.), usually by formal ceremonies.
to set aside for or assign to a specific function, task, or purpose
The county health agency has dedicated one inspector to monitor conditions in nursing homes.

Adjective

dedicated.

Antonyms

verb
misapply , misuse , steal , take , alienate , desecrate

Synonyms

verb
address , allot , apply , apportion , appropriate , assign , commit , consign , devote , give , give over to , inscribe , offer , pledge , restrict , surrender , anoint , bless , consecrate , hallow , set apart , bend , buckle down , concentrate , direct , focus , turn , donate , enshrine , honor , ordain , present , sanctify , vow

Xem thêm các từ khác

  • Dedicated

    wholly committed to something, as to an ideal, political cause, or personal goal, set apart or reserved for a specific use or purpose, (of machine parts,...
  • Dedication

    the act of dedicating., the state of being dedicated, a formal, printed inscription in a book, piece of music, etc., dedicating it to a person, cause,...
  • Dedicator

    to set apart and consecrate to a deity or to a sacred purpose, to devote wholly and earnestly, as to some person or purpose, to offer formally (a book,...
  • Dedicatory

    of or pertaining to dedication; serving as a dedication.
  • Deduce

    to derive as a conclusion from something known or assumed; infer, to trace the derivation of; trace the course of, verb, from the evidence the detective...
  • Deducible

    to derive as a conclusion from something known or assumed; infer, to trace the derivation of; trace the course of, adjective, from the evidence the detective...
  • Deduct

    to take away, as from a sum or amount, detract; abate (usually fol. by from ), verb, verb, once you deduct your expenses , there is nothing left ., the...
  • Deduction

    the act or process of deducting; subtraction., something that is or may be deducted, the act or process of deducing., something that is deduced, logic...
  • Deductive

    based on deduction from accepted premises, deductive argument ; deductive reasoning .
  • Dee

    a metal loop attached to tack, for fastening gear, physics . a hollow electrode for accelerating particles in a cyclotron., to hang wire cutters from a...
  • Deed

    something that is done, performed, or accomplished; an act, an exploit or achievement; feat, often, deeds. an act or gesture, esp. as illustrative of intentions,...
  • Deem

    to form or have an opinion; judge; think, to hold as an opinion; think; regard, verb, he did not deem lightly of the issue ., he deemed it wise to refuse...
  • Deemphasize

    to place less emphasis upon; reduce in importance, size, scope, etc., the university de -emphasized intercollegiate football .
  • Deep

    extending far down from the top or surface, extending far in or back from the front or from an edge, surface, opening, etc., considered as the front, extending...
  • Deep-drawing

    to form (tubing, containers, etc.) by pulling strip or sheet metal between suitably formed and spaced dies. compare cup ( def. 22 ) .
  • Deep-drawn

    to form (tubing, containers, etc.) by pulling strip or sheet metal between suitably formed and spaced dies. compare cup ( def. 22 ) .
  • Deep-laid

    carefully, cunningly, or secretly made, a deep -laid plot .
  • Deep-rooted

    deeply rooted; firmly implanted or established, adjective, a deep -rooted patriotism ; deep -rooted suspicions ., deep-seated , entrenched , hard-shell...
  • Deep-sea

    of, pertaining to, in, or associated with the deeper parts of the sea, deep -sea fishing ; deep -sea diver .
  • Deep-seated

    firmly implanted or established, adjective, a deep -seated sense of loyalty ., built-in , chronic , confirmed , deep down , deeply felt , deep-rooted ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top