Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fanner

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any device for producing a current of air by the movement of a broad surface or a number of such surfaces.
an implement of feathers, leaves, paper, cloth, etc., often in the shape of a long triangle or of a semicircle, for waving lightly in the hand to create a cooling current of air about a person
We sat on the veranda, cooling ourselves with palm-leaf fans.
anything resembling such an implement, as the tail of a bird.
any of various devices consisting essentially of a series of radiating vanes or blades attached to and revolving with a central hublike portion to produce a current of air
ceiling fan; wall fan.
a series of revolving blades supplying air for winnowing or cleaning grain.
Horology . fly 1 ( def. 28 ) .
a semicircular decoration of bunting.
Physical Geography . an alluvial fan.

Verb (used with object)

to move or agitate (the air) with or as if with a fan.
to cause air to blow upon, as from a fan; cool or refresh with or as if with a fan
He fanned his face with a newspaper.
to stir to activity with or as if with a fan
to fan a flame; to fan emotions.
(of a breeze, current of air, etc.) to blow upon, as if driven by a fan
A cool breeze fanned the shore.
to spread out like a fan
The dealer fanned the cards.
Informal . to move (oneself) quickly
You'll fan your tail out of here if you know what's good for you.
Agriculture . to winnow, esp. by an artificial current of air.
Baseball . (of a pitcher) to strike out (a batter).
Chiefly South Midland and Southern U.S. to punish by spanking; spank
Your mother will fan you good if you break that dish.

Verb (used without object)

to strike, swing, or brush lightly at something.
Western U.S. (chiefly cowboy use ) . to slap the flanks of (a horse or other animal) repeatedly with a hat to get it to move or move faster.
to spread out like a fan (often fol. by out )
The forest fire fanned out in all directions.
Baseball . (of a batter) to strike out, usually by swinging at and missing the pitch charged as the third strike. ?

Idiom

hit the fan, Slang . to become suddenly more awkward, embarrassing
or troublesome
When news of the incident was leaked to the press, everything hit the fan at once.

Xem thêm các từ khác

  • Fanny

    the buttocks., noun, ass , backside , behind * , bottom * , buns , butt * , cheeks , derriere , gluteus maximus , heinie , hindquarters , posterior , rear...
  • Fantail

    a tail, end, or part shaped like a fan., one of a breed of domestic pigeons, having a fan-shaped tail., any of various small birds having fanlike tails,...
  • Fantasia

    music ., fantasy ( def. 9 ) ., something considered to be unreal, weird, exotic, or grotesque., noun, a composition in fanciful or irregular form or style.,...
  • Fantasize

    to conceive fanciful or extravagant notions, ideas, suppositions, or the like (often fol. by about ), to create in one's fancy, daydreams, or the like;...
  • Fantast

    a visionary or dreamer.
  • Fantastic

    conceived or appearing as if conceived by an unrestrained imagination; odd and remarkable; bizarre; grotesque, fanciful or capricious, as persons or their...
  • Fantastical

    conceived or appearing as if conceived by an unrestrained imagination; odd and remarkable; bizarre; grotesque, fanciful or capricious, as persons or their...
  • Fantasticality

    conceived or appearing as if conceived by an unrestrained imagination; odd and remarkable; bizarre; grotesque, fanciful or capricious, as persons or their...
  • Fantasy

    imagination, esp. when extravagant and unrestrained., the forming of mental images, esp. wondrous or strange fancies; imaginative conceptualizing., a mental...
  • Fantoccini

    puppets or marionettes manipulated by strings, wires, or mechanical devices., a puppet show using these puppets.
  • Fantom

    phantom., variant of phantom ., resembling, characteristic of, or being a phantom; illusive.
  • Faquir

    fakir., a muslim or hindu mendicant monk who is regarded as a holy man[syn: fakir ]
  • Far

    at or to a great distance; a long way off; at or to a remote point, at or to a remote or advanced time, at or to a great, advanced, or definite point of...
  • Far-famed

    widely known; famous.
  • Far-fetched

    improbable; not naturally pertinent; being only remotely connected; forced; strained, adjective, adjective, he brought in a far -fetched example in an...
  • Far-flung

    extending over a great distance., widely disbursed or distributed., adjective, comprehensive , distant , extensive , far-extending , far-going , far-reaching...
  • Far-gone

    remote., approaching the end, as of life, duration, usefulness, etc., the sleeve is too far -gone to mend .
  • Far-off

    distant; remote., adjective, far , faraway , far-flung , remote , removed
  • Far-reaching

    extending far in influence, effect, etc., adjective, adjective, the far -reaching effect of his speech ., incomprehensible , insignificant , narrow , trivial...
  • Far-sighted

    able to see distant objects better than objects at close range; hyperopic., adjective, adjective, incautious , rash , shortsighted , uncareful , unthinking...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top