Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Far

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adverb

at or to a great distance; a long way off; at or to a remote point
We sailed far ahead of the fleet.
at or to a remote or advanced time
We talked far into the night.
at or to a great, advanced, or definite point of progress, or degree
Having come this far, we might as well continue.
much or many
I need far more time. We gained far more advantages.

Adjective

being at a great distance; remote in time or place
a far country; the far future.
extending to a great distance
the far frontiers of empire.
more distant of the two
the far side.

Idioms

a far cry from. cry ( def. 30 ) .
as far as. as 1 ( def. 20 ) .
by far
by a great deal; very much
too expensive by far.
plainly; obviously
This melon is by far the ripest of the lot.
far and away
by far; undoubtedly
She is far and away the smartest one in the class.
far and wide
to great lengths; over great distances
He traveled far and wide in search of his missing son. Also, far and near, near and far.
far be it from me, I do not wish or dare (to interrupt, criticize
etc.)
Far be it from me to complain, but it's getting stuffy in here.
far out
Slang .
unconventional; offbeat
His sense of humor is far out.
radical; extreme
political opinions that are far out.
recondite or esoteric
an interest in art that was considered far out.
few and far between. few ( def. 5 ) .
go far
to attain success
With so much talent he should go far.
to have a great effect toward; help
The new evidence will go far toward proving the defendant's guilt.
how far, to what distance, extent
or degree
She didn't know how far they had gone in the mathematics text. How far do you think they can be trusted?
on the far side of. side ( def. 21 ) .
so far
up to now
So far, I've had no reply to my request.
up to a certain point or extent
We were able to plan only so far because of various factors beyond our control.
so far so good
succeeding or managing adequately to this point; doing well thus far
The work is difficult, but so far so good.
the far side. side ( def. 24 ) .
thus far
up to the present; up to now
We have met no resistance to our plan thus far.
to a particular degree, point, or extent
When you get thus far in the experiment, consult with the professor.

Antonyms

adjective, adverb
close , near

Synonyms

adjective, adverb
afar , a good way , a long way , bit , deep , distant , end of rainbow , faraway , far-flung * , far-off , far piece , far-removed , good ways , long , middle of nowhere , miles , outlying , out-of-the-way * , piece , remote , removed , stone’s throw , ways
adverb
decidedly , extremely , greatly , incomparably , much , notably , quite , significantly , somewhat , very , very much , well , away , considerably , deep , distal , distant , inaccessible , long , miles , outlying , remote , tramontane , ultramontane , ultramundane , wide , widely
adjective
faraway , far-flung , far-off , remote , removed

Xem thêm các từ khác

  • Far-famed

    widely known; famous.
  • Far-fetched

    improbable; not naturally pertinent; being only remotely connected; forced; strained, adjective, adjective, he brought in a far -fetched example in an...
  • Far-flung

    extending over a great distance., widely disbursed or distributed., adjective, comprehensive , distant , extensive , far-extending , far-going , far-reaching...
  • Far-gone

    remote., approaching the end, as of life, duration, usefulness, etc., the sleeve is too far -gone to mend .
  • Far-off

    distant; remote., adjective, far , faraway , far-flung , remote , removed
  • Far-reaching

    extending far in influence, effect, etc., adjective, adjective, the far -reaching effect of his speech ., incomprehensible , insignificant , narrow , trivial...
  • Far-sighted

    able to see distant objects better than objects at close range; hyperopic., adjective, adjective, incautious , rash , shortsighted , uncareful , unthinking...
  • Far away

    distant; remote, dreamy, preoccupied, faraway lands ., a faraway look .
  • Far gone

    remote., approaching the end, as of life, duration, usefulness, etc., the sleeve is too far -gone to mend .
  • Far seeing

    having foresight; sagacious; discerning., able to see objects distinctly at a great distance, hawks are farseeing birds .
  • Far sighted

    seeing objects at a distance more clearly than those near at hand; hyperopic., seeing to a great distance., wise, as in foreseeing future developments,...
  • Far sightedness

    seeing objects at a distance more clearly than those near at hand; hyperopic., seeing to a great distance., wise, as in foreseeing future developments,...
  • Farad

    the si unit of capacitance, formally defined to be the capacitance of a capacitor between the plates of which there appears a potential difference of one...
  • Faradaic

    , =====variant of faradic .
  • Faraway

    distant; remote, dreamy, preoccupied, adjective, adjective, faraway lands ., a faraway look ., close , near, absent , abstracted , beyond the horizon ,...
  • Farce

    a light, humorous play in which the plot depends upon a skillfully exploited situation rather than upon the development of character., humor of the type...
  • Farceur

    a writer or director of or actor in farce., a joker; wag., noun, clown , comedian , comic , funnyman , humorist , jester , jokester , quipster , wag ,...
  • Farcical

    pertaining to or of the nature of farce., resembling farce; ludicrous; absurd., adjective, adjective, real , reasonable , sensible , serious , tragic,...
  • Farcicality

    pertaining to or of the nature of farce., resembling farce; ludicrous; absurd., noun, comedy , comicality , comicalness , drollery , drollness , funniness...
  • Farcy

    a form of glanders chiefly affecting the skin and superficial lymphatic vessels of horses and mules.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top