Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Final

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

pertaining to or coming at the end; last in place, order, or time
the final meeting of the year.
ultimate
The final goal is world peace.
conclusive or decisive
a final decision.
constituting the end or purpose
a final result.
pertaining to or expressing the end or purpose
a final clause.
Law .
precluding further controversy on the questions passed upon
The judicial determination of the Supreme Court is final.
determining all issues presented, so that no further decision upon the merits of the issues is necessary
a final judgment or decree.
Phonetics . occurring at the end of a word or syllable, as the (t) sound in bit or bite.

Noun

that which is last; that which forms an end or termination.
Often, finals.
the last and decisive game, match, contest, or round in a series, as in sports.
the last, usually comprehensive, examination in a course of study.
the last edition of a newspaper published on any day.
Music . the tonic note of a church mode.

Antonyms

adjective
beginning , commencing , first , opening , starting , continuing , inconclusive , interim , introductory , persistent , temporary

Synonyms

adjective
closing , concluding , crowning , end , eventual , finishing , hindmost , lag , last-minute , latest , latter , supreme , terminal , terminating , ultimatenotes:final means occurring at or forming an end or not to be altered or undone , while a finale is the concluding part of any performance , absolute , decided , decisive , definite , determinate , determinative , finished , incontrovertible , irrefutable , irrevocable , settled , unanswerable , unappealablenotes:final means occurring at or forming an end or not to be altered or undone , ultimate , authoritative , conclusive , ad extremum , consummative , consummatory , definitive , eventually , extreme , farewell , finally , imperative , last , last-ditch , peremptory , telic , terminative , ultimately , unalterable

Xem thêm các từ khác

  • Finale

    the last piece, division, or movement of a concert, opera, or composition., the concluding part of any performance, course of proceedings, etc.; end.,...
  • Finalist

    a person entitled to participate in the final or decisive contest in a series, as in musical or athletic competition.
  • Finality

    the state, quality, or fact of being final; conclusiveness or decisiveness., something that is final; an ultimate act, utterance, belief, etc., noun, noun,...
  • Finalize

    to put into final form; complete all the details of., to complete an agreement; conclude negotiations, verb, verb, we should finalize by the end of the...
  • Finally

    at the final point or moment; in the end., in a final manner; conclusively or decisively., at last; eventually; after considerable delay, adverb, adverb,...
  • Finance

    the management of revenues; the conduct or transaction of money matters generally, esp. those affecting the public, as in the fields of banking and investment.,...
  • Financial

    pertaining to monetary receipts and expenditures; pertaining or relating to money matters; pecuniary, of or pertaining to those commonly engaged in dealing...
  • Financier

    a person skilled or engaged in managing large financial operations, whether public or corporate., to finance., to act as a financier., noun, backer , banker...
  • Financing

    the act of obtaining or furnishing money or capital for a purchase or enterprise., the funds so obtained., noun, costs , expenditure , funding , loan ,...
  • Finch

    any of numerous small passerine birds of the family fringillidae, including the buntings, sparrows, crossbills, purple finches, and grosbeaks, most of...
  • Find

    to come upon by chance; meet with, to locate, attain, or obtain by search or effort, to locate or recover (something lost or misplaced), to discover or...
  • Findable

    to come upon by chance; meet with, to locate, attain, or obtain by search or effort, to locate or recover (something lost or misplaced), to discover or...
  • Finder

    a person or thing that finds., photography ., astronomy . a small, wide-angled telescope attached to a larger one for locating objects to be studied.,...
  • Finding

    the act of a person or thing that finds; discovery., often, findings. something that is found or ascertained., law . a decision or verdict after judicial...
  • Findings

    the act of a person or thing that finds; discovery., often, findings. something that is found or ascertained., law . a decision or verdict after judicial...
  • Fine

    of superior or best quality; of high or highest grade, choice, excellent, or admirable, consisting of minute particles, very thin or slender, keen or sharp,...
  • Fine-cut

    cut into very thin strips ( contrasted with rough-cut ), fine -cut tobacco .
  • Fine-draw

    sewing . to sew together so finely that the joining is not noticeable., to draw out to extreme fineness, tenuity, or subtlety.
  • Fine-drawn

    drawn out to extreme fineness or thinness.
  • Fine-drew

    sewing . to sew together so finely that the joining is not noticeable., to draw out to extreme fineness, tenuity, or subtlety.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top