Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fit out

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

adapted or suited; appropriate
This water isn't fit for drinking. A long-necked giraffe is fit for browsing treetops.
proper or becoming
fit behavior.
qualified or competent, as for an office or function
a fit candidate.
prepared or ready
crops fit for gathering.
in good physical condition; in good health
He's fit for the race.
Biology .
being adapted to the prevailing conditions and producing offspring that survive to reproductive age.
contributing genetic information to the gene pool of the next generation.
(of a population) maintaining or increasing the group's numbers in the environment.

Verb (used with object)

to be adapted to or suitable for (a purpose, object, occasion, etc.).
to be proper or becoming for.
to be of the right size or shape for
The dress fitted her perfectly.
to adjust or make conform
to fit a ring to the finger.
to make qualified or competent
qualities that fit one for leadership.
to prepare
This school fits students for college.
to put with precise placement or adjustment
He fitted the picture into the frame.
to provide; furnish; equip
to fit a door with a new handle.

Verb (used without object)

to be suitable or proper.
to be of the right size or shape, as a garment for the wearer or any object or part for a thing to which it is applied
The shoes fit.

Noun

the manner in which a thing fits
The fit was perfect.
something that fits
The coat is a poor fit.
the process of fitting. ?

Verb phrase

fit out or up, to furnish with supplies, equipment, clothing, furniture, or other requisites; supply; equip
to fit out an expedition.

Idioms

fit to be tied
Informal . extremely annoyed or angry
He was fit to be tied when I told him I'd wrecked the car.
fit to kill
Informal . to the limit; exceedingly
She was dressed up fit to kill.

Synonyms

verb
fit

Xem thêm các từ khác

  • Fitch

    the european polecat, mustela putorius., its fur, often dyed to imitate other furs.
  • Fitchet

    the european polecat, mustela putorius., its fur, often dyed to imitate other furs.
  • Fitchew

    the european polecat, mustela putorius., its fur, often dyed to imitate other furs.
  • Fitful

    coming, appearing, acting, etc., in fits or by spells; recurring irregularly., adjective, adjective, constant , continuous , regular , undisturbed , unvarying...
  • Fitfulness

    coming, appearing, acting, etc., in fits or by spells; recurring irregularly.
  • Fitment

    equipment; furnishing., fitments, fittings, the fitments of a ship .
  • Fitness

    health., capability of the body of distributing inhaled oxygen to muscle tissue during increased physical effort., also called darwinian fitness. biology...
  • Fitted

    made so as to follow closely the contours of a form or shape, adjective, adjective, fitted clothes ; fitted sheets ., inappropriate , incorrect , unfit...
  • Fitter

    a person or thing that fits., a person who fits garments., a worker who fits together or adjusts the parts of machinery., a person who supplies and fixes...
  • Fitting

    suitable or appropriate; proper or becoming., the act of a person or thing that fits., an act or instance of trying on clothes that are being made or altered...
  • Five

    a cardinal number, four plus one., a symbol for this number, as 5 or v., a set of this many persons or things., a playing card, die face, or half of a...
  • Five-finger

    any of certain species of potentilla having leaves of five leaflets, as potentilla canadensis., virginia creeper.
  • Fivefold

    five times as great or as much., comprising five parts or members., in fivefold measure., adjective, quinary , quintuple
  • Fiver

    a five-dollar bill., british . a five-pound note.
  • Fives

    a game resembling handball, played on a court having a front wall and two side walls.
  • Fix

    to repair; mend., to put in order or in good condition; adjust or arrrange, to make fast, firm, or stable., to place definitely and more or less permanently,...
  • Fix-up

    repair; improvement, fix -ups that will make the house more salable .
  • Fix up

    repair; improvement, verb, verb, fix -ups that will make the house more salable ., corrupt , deface , defile , uglify, deck * , dress up , furnish , gussy...
  • Fixable

    to repair; mend., to put in order or in good condition; adjust or arrrange, to make fast, firm, or stable., to place definitely and more or less permanently,...
  • Fixation

    the act of fixing or the state of being fixed., chemistry ., photography . the process of rendering an image permanent by removal of light-sensitive silver...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top