Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Horizontal

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

at right angles to the vertical; parallel to level ground.
flat or level
a horizontal position.
being in a prone or supine position; recumbent
His bad back has kept him horizontal for a week.
near, on, or parallel to the horizon.
of or pertaining to the horizon.
measured or contained in a plane parallel to the horizon
a horizontal distance.
(of material on a printed page, pieces on a game board, etc.) extending across, from the left to the right of the viewer.
of or pertaining to a position or individual of similar status
He received a horizontal promotion to a different department, retaining his old salary and title.
Economics . of or pertaining to companies, affiliates, divisions, etc., that perform the same or similar functions or produce the same or similar products
Through horizontal mergers the company monopolized its field.

Noun

anything horizontal, as a plane, direction, or object.

Antonyms

adjective
upright , vertical

Synonyms

adjective
accumbent , aligned , even , flush , level , parallel , plane , recumbent , regular , smooth , straight , uniform , decumbent , procumbent , prone , prostrate , endwise , flat , supine

Xem thêm các từ khác

  • Horizontal bar

    a bar fixed in a position parallel to the floor or ground, for use in chinning and other exercises., an event in gymnastic competitions, judged on strength...
  • Hormone

    biochemistry . any of various internally secreted compounds, as insulin or thyroxine, formed in endocrine glands, that affect the functions of specifically...
  • Hormonic

    biochemistry . any of various internally secreted compounds, as insulin or thyroxine, formed in endocrine glands, that affect the functions of specifically...
  • Horn

    one of the bony, permanent, hollow paired growths, often curved and pointed, that project from the upper part of the head of certain ungulate mammals,...
  • Horn-mad

    furiously enraged; intensely angry.
  • Horn in

    one of the bony, permanent, hollow paired growths, often curved and pointed, that project from the upper part of the head of certain ungulate mammals,...
  • Hornbeam

    any north american shrub or tree belonging to the genus carpinus, of the birch family, yielding a hard, heavy wood, as c. caroliniana (american hornbeam).
  • Hornblende

    a dark-green to black mineral of the amphibole group, calcium magnesium iron and hydroxyl aluminosilicate.
  • Horned

    having horns (often used in combination), having or wearing a horn-shaped protuberance, ornament, or the like, having a crescent-shaped part or form.,...
  • Hornet

    any large, stinging paper wasp of the family vespidae, as vespa crabro (giant hornet), introduced into the u.s. from europe, or vespula maculata (bald-faced...
  • Hornets' nest

    a highly contentious or hazardous situation; "talk of invading iraq stirred up a political hornets' nest"[syn: hornet's nest ], habitation for wasps...
  • Horniness

    consisting of a horn or a hornlike substance; corneous., having a horn or horns or hornlike projections; horned., hornlike as a result of hardening; callous,...
  • Hornless

    one of the bony, permanent, hollow paired growths, often curved and pointed, that project from the upper part of the head of certain ungulate mammals,...
  • Hornlike

    one of the bony, permanent, hollow paired growths, often curved and pointed, that project from the upper part of the head of certain ungulate mammals,...
  • Hornpipe

    an english folk clarinet having one ox horn concealing the reed and another forming the bell., a lively jiglike dance, originally to music played on a...
  • Hornswoggle

    to swindle, cheat, hoodwink, or hoax., verb, bamboozle , cheat , deceive , dupe , fool , snow , swindle , trick
  • Horny

    consisting of a horn or a hornlike substance; corneous., having a horn or horns or hornlike projections; horned., hornlike as a result of hardening; callous,...
  • Horologe

    any instrument for indicating the time, esp. a sundial or an early form of clock.
  • Horologer

    an expert in horology., a person who makes clocks or watches.
  • Horologic

    of or pertaining to horology., of or pertaining to horologes.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top