Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Keel

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Nautical . a central fore-and-aft structural member in the bottom of a hull, extending from the stem to the sternpost and having the floors or frames attached to it, usually at right angles
sometimes projecting from the bottom of the hull to provide stability.
Literary . a ship or boat.
a part corresponding to a ship's keel in some other structure, as in a dirigible balloon.
( initial capital letter ) Astronomy . the constellation Carina.
Botany, Zoology . a longitudinal ridge, as on a leaf or bone; a carina.
Also called brace molding. Architecture . a projecting molding the profile of which consists of two ogees symmetrically disposed about an arris or fillet.

Verb (used with object), verb (used without object)

to turn or upset so as to bring the wrong side or part uppermost. ?

Verb phrase

keel over,
to capsize or overturn.
to fall as in a faint
Several cadets keeled over from the heat during the parade.

Idiom

on an even keel
in a state of balance; steady; steadily
The affairs of state are seldom on an even keel for long.

Synonyms

verb
black out , capsize , collapse , drop , faint , founder , go down , overturn , pass out , pitch , plunge , slump , swoon , topple , tumble , upset

Xem thêm các từ khác

  • Keel over

    nautical . a central fore-and-aft structural member in the bottom of a hull, extending from the stem to the sternpost and having the floors or frames attached...
  • Keelhaul

    nautical . to haul (an offender) under the bottom of a ship and up on the other side as a punishment., to rebuke severely.
  • Keen

    finely sharpened, as an edge; so shaped as to cut or pierce substances readily, sharp, piercing, or biting, characterized by strength and distinctness...
  • Keenness

    finely sharpened, as an edge; so shaped as to cut or pierce substances readily, sharp, piercing, or biting, characterized by strength and distinctness...
  • Keep

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keep back

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keep from

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keep off

    refrain from certain foods or beverages; "i keep off drugs"; "during ramadan, muslims avoid tobacco during the day", refrain from entering or walking onto;...
  • Keep on

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keep quiet

    refrain from divulging sensitive information; keep quiet about confidential information; "don't tell him any secrets--he cannot keep his mouth shut!"[ant:...
  • Keep to

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keep up

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keeper

    a person who guards or watches, as at a prison or gate., a person who assumes responsibility for another's behavior, a person who owns or operates a business...
  • Keeping

    agreement or conformity in things or elements associated together, the act of a person or thing that keeps; observance, custody, or care., maintenance...
  • Keepsake

    anything kept, or given to be kept, as a token of friendship or affection; remembrance., noun, emblem , favor , memento , memorial , relic , remembrance...
  • Kef

    a state of drowsy contentment, esp. from the use of a narcotic., also, keef. a substance, esp. a smoking preparation of hemp leaves, used to produce this...
  • Keg

    a small cask or barrel, usually holding from 5 to 10 gallons (19 to 38 liters)., a unit of weight, equal to 100 pounds (45 kilograms), used for nails.,...
  • Kelp

    any large, brown, cold-water seaweed of the family laminariaceae, used as food and in various manufacturing processes., a bed or mass of such seaweeds.,...
  • Kelpie

    (in scottish legends) a water spirit, usually having the form of a horse, reputed to cause drownings or to warn those in danger of drowning.
  • Kelpy

    kelpie 1 ., (scottish folklore) water spirit in the form of a horse that likes to drown its riders
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top