Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Keep back

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to hold or retain in one's possession; hold as one's own
If you like it, keep it. Keep the change.
to hold or have the use of for a period of time
You can keep it for the summer.
to hold in a given place; store
You can keep your things in here.
to maintain (some action), esp. in accordance with specific requirements, a promise, etc.
to keep watch; to keep step.
to cause to continue in a given position, state, course, or action
to keep a light burning; to keep a child happy.
to maintain in condition or order, as by care and labor
He keeps his car in good condition.
to maintain in usable or edible condition; preserve
If you want to keep meat for a long time, freeze it.
to hold in custody or under guard, as a prisoner
They kept him in jail.
to cause to stay in a particular place; prevent or restrain from departure
The work kept her at the office.
to have regularly in stock and for sale
to keep a large supply of machine parts.
to maintain in one's service or for one's use or enjoyment
to keep a car and chauffeur.
to associate with
She keeps bad company.
to have the care, charge, or custody of
She keeps my dog when I travel.
to refrain from disclosing; withhold from the knowledge of others
to keep a secret.
to withhold from use; reserve; save
I'll keep this toy until you learn to behave. Keep the good wine for company.
to hold back or restrain
They kept the child from talking. Nothing can keep him from doing it.
to maintain control of; regulate
to keep the peace; to keep your temper.
to maintain by writing
to keep a diary.
to record (business transactions, daily occurrences, etc.) regularly
to keep records; to keep a list of visitors.
to observe; pay obedient regard to (a law, rule, promise, etc.).
to conform to; follow; fulfill
to keep one's word.
to observe (a season, festival, etc.) with formalities or rites
to keep Christmas.
to maintain or carry on, as an establishment, business, etc.; manage.
to guard; protect
He kept her from harm.
to maintain or support
It costs more each year to keep a house.
to support or contribute to the support of in return for sexual or other favors.
to take care of; tend
to keep a vegetable garden.
to raise (livestock)
These farmers keep goats and cattle.
to remain in (a place, spot, etc.)
Please keep your seats.
to maintain one's position in or on
He kept the job.
to continue to follow (a path, track, course, etc.).
to maintain in active existence, as an assembly, court, or fair.

Verb (used without object)

to continue in an action, course, position, state, etc.
to keep in sight; to keep going.
to remain, or continue to be, as specified
to keep cool.
to remain or stay in a particular place
to keep indoors.
to continue unimpaired or without spoiling
The food will keep on ice.
to admit of being reserved for a future occasion
I have more to tell you, but it will keep.
to keep oneself or itself as specified (fol. by away, back, off, out, etc.)
Keep off the grass.
to restrain oneself; refrain (usually fol. by from )
Try to keep from smiling.

Noun

board and lodging; subsistence; support
to work for one's keep.
the innermost and strongest structure or central tower of a medieval castle.
keeps, ( used with a singular verb ) a game of marbles in which the players keep the marbles they have won. ?

Verb phrases

keep at, to persist in; be steadfast
You'll never master your French unless you keep at it.
keep back,
to hold in check; restrain
The dikes kept back the floodwaters.
to stay away from
The crowds would not keep back from the barrier.
to refuse to reveal
The prisoner was keeping back vital information.
keep down,
to hold under control or at a reduced or acceptable level
to keep your voice down.
to prevent from going up or increasing
to keep prices down.
keep in with, to stay in someone's favor; be on good terms with
They are social climbers who make certain to keep in with all the right people.
keep on, to continue; persist
If you keep on singing they'll ask you to leave.
keep to,
to adhere to; conform to
She keeps to the rules.
to confine oneself to
to keep to one's bed.
keep up,
to maintain an equal rate of speed, activity, or progress with another or others.
to persevere; continue.
to maintain the good condition of; keep in repair.
Also, keep up on or with. to stay informed
to keep up on current events.
to match one's friends, neighbors, business associates, etc., in success, affluence, etc. ?

Idioms

for keeps
Informal .
under the stipulation that one keeps one's winnings.
with serious intent or purpose.
finally; permanently
They decided to settle the argument for keeps.
keep books
to maintain financial records.
keep tab or tabs on. tab 1 ( def. 14 ) .
keep time. time ( def. 50 ) .
keep to oneself
to remain aloof from the society of others.
to hold (something) as secret or confidential
I'll tell you only if you promise to keep it to yourself.
keep track of. track ( def. 38 ) .

Synonyms

verb
keep

Xem thêm các từ khác

  • Keep from

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keep off

    refrain from certain foods or beverages; "i keep off drugs"; "during ramadan, muslims avoid tobacco during the day", refrain from entering or walking onto;...
  • Keep on

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keep quiet

    refrain from divulging sensitive information; keep quiet about confidential information; "don't tell him any secrets--he cannot keep his mouth shut!"[ant:...
  • Keep to

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keep up

    to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain...
  • Keeper

    a person who guards or watches, as at a prison or gate., a person who assumes responsibility for another's behavior, a person who owns or operates a business...
  • Keeping

    agreement or conformity in things or elements associated together, the act of a person or thing that keeps; observance, custody, or care., maintenance...
  • Keepsake

    anything kept, or given to be kept, as a token of friendship or affection; remembrance., noun, emblem , favor , memento , memorial , relic , remembrance...
  • Kef

    a state of drowsy contentment, esp. from the use of a narcotic., also, keef. a substance, esp. a smoking preparation of hemp leaves, used to produce this...
  • Keg

    a small cask or barrel, usually holding from 5 to 10 gallons (19 to 38 liters)., a unit of weight, equal to 100 pounds (45 kilograms), used for nails.,...
  • Kelp

    any large, brown, cold-water seaweed of the family laminariaceae, used as food and in various manufacturing processes., a bed or mass of such seaweeds.,...
  • Kelpie

    (in scottish legends) a water spirit, usually having the form of a horse, reputed to cause drownings or to warn those in danger of drowning.
  • Kelpy

    kelpie 1 ., (scottish folklore) water spirit in the form of a horse that likes to drown its riders
  • Kelt

    a salmon that has spawned.
  • Keltic

    a branch of the indo-european family of languages, including esp. irish, scots gaelic, welsh, and breton, which survive now in ireland, the scottish highlands,...
  • Kelvin

    william thomson, 1st baron, 1824?1907, english physicist and mathematician., ( lowercase ) the base si unit of temperature, defined to be 1 / 273.16 of...
  • Kemp

    british dialect ., scot. and north england . a contest, as between two athletes or two groups of workers, esp. a reaping contest between farmworkers.,...
  • Kempt

    neatly or tidily kept, combed, as hair., a kempt little cottage .
  • Ken

    knowledge, understanding, or cognizance; mental perception, range of sight or vision., chiefly scot., scots law . to acknowledge as heir; recognize by...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top