Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Residence

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the place, esp. the house, in which a person lives or resides; dwelling place; home
Their residence is in New York City.
a structure serving as a dwelling or home, esp. one of large proportion and superior quality
They have a summer residence in Connecticut.
the act or fact of residing
during his residence in Spain.
the act of living or staying in a specified place while performing official duties, carrying on studies or research, awaiting a divorce, etc.
the time during which a person resides in a place
a residence there of five years.
the location of the main offices or principal center of business activity of a commercial enterprise, esp. a large corporation, as registered under law.
Chemistry . residence time.

Antonyms

noun
business , industry , office

Synonyms

noun
abode , address , apartment , condo , co-op , domicile , dwelling , habitation , hall , headquarters , hole , home , homeplate , house , household , inhabitancy , inhabitation , living quarters , lodging , manor , mansion , occupancy , occupation , palace , rack * , roof * , roost * , seat , settlement , villa , place , castle , condominium , domiciliation , habitancy , habitat

Xem thêm các từ khác

  • Residency

    residence ( def. 3 ) ., the position or tenure of a medical resident., (formerly) the official residence of a representative of the british governor general...
  • Resident

    a person who resides in a place., a physician who joins the medical staff of a hospital as a salaried employee for a specified period to gain advanced...
  • Residential

    of or pertaining to residence or to residences, suited for or characterized by private residences, a residential requirement for a doctorate ., a residential...
  • Residentiary

    residing; resident., involving or under obligation to be in official residence., a resident., an ecclesiastic bound to official residence.
  • Residua

    the residue, remainder, or rest of something., also, residue. chemistry . a quantity or body of matter remaining after evaporation, combustion, distillation,...
  • Residual

    pertaining to or constituting a residue or remainder; remaining; leftover., mathematics ., of or pertaining to the payment of residuals., medicine/medical...
  • Residuary

    entitled to the residue of an estate, pertaining to or of the nature of a residue, remainder, or residuum., a residuary legatee .
  • Residue

    something that remains after a part is removed, disposed of, or used; remainder; rest; remnant., chemistry ., law . the part of a testator's estate that...
  • Residuum

    the residue, remainder, or rest of something., also, residue. chemistry . a quantity or body of matter remaining after evaporation, combustion, distillation,...
  • Resign

    to sign again., to renew or extend a contract., verb, verb, agree , take on, abandon , abdicate , bail out , bow out , capitulate , cease work , cede ,...
  • Resignation

    the act of resigning., a formal statement, document, etc., stating that one gives up an office, position, etc., an accepting, unresisting attitude, state,...
  • Resigned

    submissive or acquiescent., characterized by or indicative of resignation., adjective, adjective, intolerant, accommodated , acquiescent , adapted , adjusted...
  • Resile

    to spring back; rebound; resume the original form or position, as an elastic body., to shrink back; recoil.
  • Resilience

    the power or ability to return to the original form, position, etc., after being bent, compressed, or stretched; elasticity., ability to recover readily...
  • Resiliency

    the power or ability to return to the original form, position, etc., after being bent, compressed, or stretched; elasticity., ability to recover readily...
  • Resilient

    springing back; rebounding., returning to the original form or position after being bent, compressed, or stretched., recovering readily from illness, depression,...
  • Resin

    any of a class of nonvolatile, solid or semisolid organic substances, as copal or mastic, that consist of amorphous mixtures of carboxylic acids and are...
  • Resinous

    full of or containing resin., of the nature of or resembling resin., pertaining to or characteristic of resin.
  • Resist

    to withstand, strive against, or oppose, to withstand the action or effect of, to refrain or abstain from, esp. with difficulty or reluctance, to make...
  • Resistance

    the act or power of resisting, opposing, or withstanding., the opposition offered by one thing, force, etc., to another., electricity ., psychiatry . opposition...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top