Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Roar

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to utter a loud, deep cry or howl, as in excitement, distress, or anger.
to laugh loudly or boisterously
to roar at a joke.
to make a loud sound or din, as thunder, cannon, waves, or wind.
to function or move with a loud, deep sound, as a vehicle
The automobile roared away.
to make a loud noise in breathing, as a horse.

Verb (used with object)

to utter or express in a roar
to roar denials.
to bring, put, make, etc., by roaring
to roar oneself hoarse.

Noun

a loud, deep cry or howl, as of an animal or a person
the roar of a lion.
a loud, confused, constant noise or sound; din; clamor
the roar of the surf; the roar of lively conversation from the crowded party.
a loud outburst
a roar of laughter; a roar of approval from the audience.

Synonyms

noun
barrage , bawl , bay , bellow , blast , bluster , boom , clamor , clash , crash , cry , detonation , din , drum , explosion , holler , outcry , reverberation , rumble , shout , thunder , uproar , yell , belly laugh , guffaw , hoot , howl , scream , bang
verb
bark , bawl , bay , bellow , blast , bluster , boom , brawl , bray , clamor , crash , cry , detonate , din , drum , explode , holler , rebound , reecho , repercuss , resound , reverberate , roll , rout , rumble , shout , sound , thunder , trumpet , vociferate , yell , call , halloo , whoop , yawp , guffaw , bang , bell , growl , hoot , howl , laugh , noise , outcry , peal , scream , shouting , shriek

Xem thêm các từ khác

  • Roarer

    to utter a loud, deep cry or howl, as in excitement, distress, or anger., to laugh loudly or boisterously, to make a loud sound or din, as thunder, cannon,...
  • Roaring

    the act of a person, animal, or thing that roars., a loud, deep cry or sound or a series of such sounds., veterinary pathology . a disease of horses, caused...
  • Roast

    to bake (meat or other food) uncovered, esp. in an oven., to cook (meat or other food) by direct exposure to dry heat, as on a spit., to brown, dry, or...
  • Roaster

    a contrivance for roasting something, as an oven, a pan for roasting meat, or a machine for roasting coffee beans., a pig, chicken, or other animal or...
  • Roasting

    used or suitable to roast., exceedingly hot; scorching, a severely critical notice or review; pan., adjective, a roasting july ., ardent , baking , blistering...
  • Rob

    to take something from (someone) by unlawful force or threat of violence; steal from., to deprive (someone) of some right or something legally due, to...
  • Robbed

    to take something from (someone) by unlawful force or threat of violence; steal from., to deprive (someone) of some right or something legally due, to...
  • Robber

    a person who robs., noun, bandit , brigand , buccaneer , burglar , cardsharper , cat burglar , cattle thief , cheat * , chiseler * , con artist , corsair...
  • Robbery

    the act, the practice, or an instance of robbing., law . the felonious taking of the property of another from his or her person or in his or her immediate...
  • Robe

    a long, loose or flowing gown or outer garment worn by men or women as ceremonial dress, an official vestment, or garb of office., any long, loose garment,...
  • Robed

    a long, loose or flowing gown or outer garment worn by men or women as ceremonial dress, an official vestment, or garb of office., any long, loose garment,...
  • Robert

    henry martyn, a male given name, ( robert the devil ) died 1035, duke of normandy 1028?35 (father of william i of england)., also called robert the bruce,...
  • Robin

    any of several small old world birds having a red or reddish breast, esp. erithacus rubecula, of europe., a large american thrush, turdus migratorius,...
  • Roborant

    strengthening., a tonic., adjective, noun, bracing , energizing , exhilarant , exhilarating , innerving , intoxicating , invigorating , refreshing , reinvigorating...
  • Robot

    a machine that resembles a human and does mechanical, routine tasks on command., a person who acts and responds in a mechanical, routine manner, usually...
  • Robust

    strong and healthy; hardy; vigorous, strongly or stoutly built, suited to or requiring bodily strength or endurance, rough, rude, or boisterous, rich and...
  • Robustious

    rough, rude, or boisterous., robust, strong, or stout.
  • Robustness

    strong and healthy; hardy; vigorous, strongly or stoutly built, suited to or requiring bodily strength or endurance, rough, rude, or boisterous, rich and...
  • Roc

    a bird of enormous size and strength.
  • Rock

    a large mass of stone forming a hill, cliff, promontory, or the like., geology ., stone in the mass, a stone of any size., something resembling or suggesting...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top