Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Separateness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to keep apart or divide, as by an intervening barrier or space
to separate two fields by a fence.
to put, bring, or force apart; part
to separate two fighting boys.
to set apart; disconnect; dissociate
to separate church and state.
to remove or sever from association, service, etc., esp. legally or formally
He was separated from the army right after V-E Day.
to sort, part, divide, or disperse (an assemblage, mass, compound, etc.), as into individual units, components, or elements.
to take by parting or dividing; extract (usually fol. by from or out )
to separate metal from ore.
Mathematics . to write (the variables of a differential equation) in a form in which the differentials of the independent and dependent variables are, respectively, functions of these variables alone
We can separate the variables to solve the equation. Compare separation of variables

Verb (used without object)

to part company; withdraw from personal association (often fol. by from )
to separate from a church.
(of a married pair) to stop living together but without getting a divorce.
to draw or come apart; become divided, disconnected, or detached.
to become parted from a mass or compound
Cream separates from milk.
to take or go in different directions
We have to separate at the crossroad.

Adjective

detached, disconnected, or disjoined.
unconnected; distinct; unique
two separate questions.
being or standing apart; distant or dispersed
two separate houses; The desert has widely separate oases.
existing or maintained independently
separate organizations.
individual or particular
each separate item.
not shared; individual or private
separate checks; separate rooms.
( sometimes initial capital letter ) noting or pertaining to a church or other organization no longer associated with the original or parent organization.

Noun

Usually, separates. women's outer garments that may be worn in combination with a variety of others to make different ensembles, as matching and contrasting blouses, skirts, and sweaters.
offprint ( def. 1 ) .
a bibliographical unit, as an article, chapter, or other portion of a larger work, printed from the same type but issued separately, sometimes with additional pages.

Synonyms

noun
discreteness , distinctiveness , particularity , singularity

Xem thêm các từ khác

  • Separation

    an act or instance of separating or the state of being separated., a place, line, or point of parting., a gap, hole, rent, or the like., something that...
  • Separationist

    separatist., noun, dissenter , dissident , heretic , nonconformist , schismatic , sectarian , sectary
  • Separatism

    a person who separates, withdraws, or secedes, as from an established church., an advocate of separation, esp. ecclesiastical or political separation.,...
  • Separatist

    a person who separates, withdraws, or secedes, as from an established church., an advocate of separation, esp. ecclesiastical or political separation.,...
  • Separative

    tending to separate., causing separation.
  • Separator

    a person or thing that separates., any of various apparatus for separating one thing from another, as cream from milk, steam from water, or wheat from...
  • Sepia

    a brown pigment obtained from the inklike secretion of various cuttlefish and used with brush or pen in drawing., a drawing made with this pigment., a...
  • Sepoy

    (formerly, in india) a native soldier, usually an infantryman, in the service of europeans, esp. of the british.
  • Seppuku

    hara-kiri ( def. 1 ) .
  • Sepsis

    local or generalized invasion of the body by pathogenic microorganisms or their toxins, dental sepsis ; wound sepsis .
  • Sept

    (in scotland) a branch of a clan., anthropology . a group believing itself derived from a common ancestor., archaic . a clan.
  • Septa

    pl. of septum., a dividing wall, membrane, or the like, in a plant or animal structure; dissepiment.
  • Septal

    of or pertaining to a septum.
  • Septate

    divided by a septum or septa.
  • Septation

    the division or partitioning of a cavity into parts by a septum
  • September

    the ninth month of the year, containing 30 days. abbreviation, sept ., sep .
  • Septembrist

    a person who instigated or took part in the september massacre.
  • Septempartite

    separated into seven sections.
  • Septenary

    of or pertaining to the number seven or forming a group of seven., septennial., a group or set of seven., a period of seven years., the number seven.,...
  • Septennial

    occurring every seven years., of or for seven years., something that occurs every seven years.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top