Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Side with

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

one of the surfaces forming the outside of or bounding a thing, or one of the lines bounding a geometric figure.
either of the two broad surfaces of a thin, flat object, as a door, a piece of paper, etc.
one of the lateral surfaces of an object, as opposed to the front, back, top, and bottom.
either of the two lateral parts or areas of a thing
the right side and the left side.
either lateral half of the body, esp. of the trunk, of a human or animal.
the dressed, lengthwise half of an animal's body, as of beef or pork, used for food.
an aspect or phase, esp. as contrasted with another aspect or phase
to consider all sides of a problem.
region, direction, or position with reference to a central line, space, or point
the east side of a city.
a slope, as of a hill.
one of two or more contesting teams, groups, parties, etc.
Our side won the baseball game.
the position, course, or part of a person or group opposing another
I am on your side in this issue.
line of descent through either the father or the mother
grandparents on one's maternal side.
the space immediately adjacent to something or someone indicated
Stand at my side.
Informal . a side dish, as in a restaurant
I'll have a hamburger and a side of French fries.
Usually, sides. Theater .
pages of a script containing only the lines and cues of a specific role to be learned by a performer.
the lines of the role.
Nautical . the hull portion that is normally out of the water, located between the stem and stern to port or starboard.
Billiards . English ( def. 8 ) .
Slang . a phonograph record.
Chiefly British Slang .
affected manner; pretension; assumed haughtiness
to put on side.
impudence; gall
He has a lot of side.
on the (specified) side, rather more than less; tending toward (the quality or condition specified)
This cake is a little on the sweet side.

Adjective

being at or on one side
the side aisles of a theater.
coming from one side.
directed toward one side
a side blow.
subordinate or incidental
a side issue.

Verb phrase

side with or against, to favor or support or refuse to support one group, opinion, etc., against opposition; take sides, as in a dispute
He always sides with the underdog.

Idioms

on the side
Informal .
separate from the main issue or point of interest.
in addition to one's regular, or known work, interest, relationships, etc.
She tried selling cosmetics on the side. He dates another girl on the side.
as a side dish
a hamburger with French fries on the side.
side by side
next to one another; together.
closely associated or related; in proximity
A divided city in which democracy and communism must live side by side.
take sides
to give one's support to one person or group in a dispute; be partial to one side
We were careful not to take sides for fear of getting personally involved.
the far side
the farther or opposite side
the far side of the moon.

Synonyms

verb
side

Xem thêm các từ khác

  • Sideboard

    a piece of furniture, as in a dining room, often with shelves, drawers, etc., for holding articles of table service., a board forming a side or a part...
  • Sideburns

    short whiskers extending from the hairline to below the ears and worn with an unbearded chin., the projections of the hairline forming a border on the...
  • Sidelight

    an item of incidental information., either of two lights carried by a vessel under way at night, a red one on the port side and a green on the starboard.,...
  • Sideline

    a line at the side of something., a business or activity pursued in addition to one's primary business; a second occupation., an additional or auxiliary...
  • Sideling

    sidelong or sideways; obliquely., having an oblique position; inclined or sloping.
  • Sidelong

    directed to one side, inclined or slanting to one side., indirect; roundabout, toward the side; obliquely., a sidelong glance ., sidelong comments about...
  • Sidereal

    determined by or from the stars, of or pertaining to the stars., sidereal time .
  • Siderography

    the art or technique of engraving on steel., a method of increasing the number of reproductions obtained from a steel engraving by first rolling a soft-steel...
  • Siderosis

    a disease of the lungs caused by inhaling iron or other metallic particles.
  • Sidesplitting

    convulsively uproarious, producing uproarious laughter; extremely funny, adjective, sidesplitting laughter ., sidesplitting farce ., amusing , entertaining...
  • Sidestep

    to step to one side., to evade or avoid a decision, problem, or the like., to avoid or dodge by stepping aside., to evade or avoid (a decision, problem,...
  • Sidewalk

    a walk, esp. a paved one, at the side of a street or road., noun, boardwalk , footpath , pavement , walkway
  • Sideward

    directed or moving toward one side., also, sidewards. toward one side.
  • Sidewards

    directed or moving toward one side., also, sidewards. toward one side.
  • Sideways

    with a side foremost., facing to the side., toward or from one side., with a deceitful, scornful, disparaging, or amorous glance., moving, facing, or directed...
  • Sidewise

    with a side foremost., facing to the side., toward or from one side., with a deceitful, scornful, disparaging, or amorous glance., moving, facing, or directed...
  • Siding

    a short railroad track, opening onto a main track at one or both ends, on which one of two meeting trains is switched until the other has passed., any...
  • Sidle

    to move sideways or obliquely., to edge along furtively., a sidling movement., verb, ease , edge , inch , saunter , tilt , veer
  • Siege

    the act or process of surrounding and attacking a fortified place in such a way as to isolate it from help and supplies, for the purpose of lessening the...
  • Sienna

    a ferruginous earth used as a yellowish-brown pigment (raw sienna) or, after roasting in a furnace, as a reddish-brown pigment (burnt sienna)., the color...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top