Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Summary

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a comprehensive and usually brief abstract, recapitulation, or compendium of previously stated facts or statements.

Adjective

brief and comprehensive; concise.
direct and prompt; unceremoniously fast
to treat someone with summary dispatch.
(of legal proceedings, jurisdiction, etc.) conducted without, or exempt from, the various steps and delays of a formal trial.

Antonyms

adjective
lengthy , long , long-winded , unabridged , wordy
noun
detail , dissertation , thesis

Synonyms

adjective
arbitrary , boiled down , breviloquent , brief , compact , compacted , compendiary , compendious , condensed , cursory , curt , hasty , in a nutshell , laconic , perfunctory , pithy * , recapped , rehashed , run-down , run-through , short , short and sweet * , succinct , [[tersenotes:a paraphrase is a restatement or rewording of a text or passage for the purpose of clarification; a summary is a brief statement that presents the main points in a concise form; a summation is a summary or argument reviewing the principal points made and expressing conclusions]] , concise , lean , terse
noun
abbreviation , abridgment , abstract , analysis , aperu , brief , capitulation , case , compendium , condensation , conspectus , core , digest , epitome , essence , extract , inventory , long and short of it , nutshell , outline , pandect , prcis , prospectus , recap , recapitulation , reduction , rehash * , report , rsum , review , roundup , rundown , run-through , sense , skeleton * , sketch , sum and substance , summing-up , survey , syllabus , synopsis , version , [[wrap-upnotes:a paraphrase is a restatement or rewording of a text or passage for the purpose of clarification; a summary is a brief statement that presents the main points in a concise form; a summation is a summary or argument reviewing the principal points made and expressing conclusions]] , sum , summation , wrap-up , abridgement , breakdown , concise , condensed , gist , overview , resume , scenario , succinct , terse

Xem thêm các từ khác

  • Summation

    the act or process of summing., the result of this; an aggregate or total., a review or recapitulation of previously stated facts or statements, often...
  • Summer

    the season between spring and autumn, in the northern hemisphere from the summer solstice to the autumnal equinox, and in the southern hemisphere from...
  • Summer school

    study programs offered by a school, college, or university during the summer to those who wish to obtain their degrees more quickly, who must make up credits,...
  • Summer tree

    summer 2 ( def. 1 ) .
  • Summerly

    summerlike; summery.
  • Summersault

    somersault., an acrobatic feat in which the feet roll over the head (either forward or backward) and return[syn: somersault ]
  • Summerset

    somersault., an acrobatic feat in which the feet roll over the head (either forward or backward) and return[syn: somersault ]
  • Summertime

    the summer season.
  • Summery

    of, like, or appropriate for summer, adjective, summery weather ; a summery dress ., aestival , estival , sunny , warm
  • Summing

    the aggregate of two or more numbers, magnitudes, quantities, or particulars as determined by or as if by the mathematical process of addition, a particular...
  • Summing-up

    a summation or statement made for the purpose of reviewing the basic concepts or principles of an argument, story, explanation, testimony, or the like,...
  • Summing up

    a summation or statement made for the purpose of reviewing the basic concepts or principles of an argument, story, explanation, testimony, or the like,...
  • Summit

    the highest point or part, as of a hill, a line of travel, or any object; top; apex., the highest point of attainment or aspiration, the highest state...
  • Summitless

    the highest point or part, as of a hill, a line of travel, or any object; top; apex., the highest point of attainment or aspiration, the highest state...
  • Summon

    to call upon to do something specified., to call for the presence of, as by command, message, or signal; call., to call or notify to appear at a specified...
  • Summons

    an authoritative command, message, or signal by which one is summoned., a request, demand, or call to do something, law ., an authoritative call or notice...
  • Sump

    a pit, well, or the like in which water or other liquid is collected., machinery . a chamber at the bottom of a machine, pump, circulation system, etc.,...
  • Sumpter

    a packhorse or mule.
  • Sumptuary

    pertaining to, dealing with, or regulating expense or expenditure., intended to regulate personal habits on moral or religious grounds.
  • Sumptuous

    entailing great expense, as from choice materials, fine work, etc.; costly, luxuriously fine or large; lavish; splendid, adjective, adjective, a sumptuous...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top