Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Switch

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a slender, flexible shoot, rod, etc., used esp. in whipping or disciplining.
an act of whipping or beating with or as with such an object; a stroke, lash, or whisking movement.
a slender growing shoot, as of a plant.
a hairpiece consisting of a bunch or tress of long hair or some substitute, fastened together at one end and worn by women to supplement their own hair.
Electricity . a device for turning on or off or directing an electric current or for making or breaking a circuit.
Railroads . a track structure for diverting moving trains or rolling stock from one track to another, commonly consisting of a pair of movable rails.
a turning, shifting, or changing
a switch of votes to another candidate.
Bridge . a change to a suit other than the one played or bid previously.
Basketball . a maneuver in which two teammates on defense shift assignments so that each guards the opponent usually guarded by the other.
a tuft of hair at the end of the tail of some animals, as of the cow or lion.

Verb (used with object)

to whip or beat with a switch or the like; lash
He switched the boy with a cane.
to move, swing, or whisk (a cane, a fishing line, etc.) with a swift, lashing stroke.
to shift or exchange
The two girls switched their lunch boxes.
to turn, shift, or divert
to switch conversation from a painful subject.
Electricity . to connect, disconnect, or redirect (an electric circuit or the device it serves) by operating a switch (often fol. by off or on )
I switched on a light.
Railroads .
to move or transfer (a train, car, etc.) from one set of tracks to another.
to drop or add (cars) or to make up (a train).
Movies, Television . to shift rapidly from one camera to another in order to change camera angles or shots.

Verb (used without object)

to strike with or as with a switch.
to change direction or course; turn, shift, or change.
to exchange or replace something with another
He used to smoke this brand of cigarettes, but he switched.
to move or sway back and forth, as a cat's tail.
to be shifted, turned, etc., by means of a switch.
Basketball . to execute a switch.
Bridge . to lead a card of a suit different from the suit just led by oneself or one's partner. ?

Idiom

asleep at the switch, Informal . failing to perform one's duty, missing an opportunity, etc.
because of negligence or inattention
He lost the contract because he was asleep at the switch.

Antonyms

noun
inactivity , stagnation

Synonyms

noun
about-face , alteration , change of direction , reversal , shift , substitution , swap , transformation , commutation , exchange , interchange , trade , transposition
verb
change course , convert , deflect , deviate , divert , interchange , rearrange , replace , shift , shunt , sidetrack , substitute , swap , trade , turn , turnabout , turn aside , veer , waggle , wave , commute , exchange , change , flog , reversal , transfer , whip

Xem thêm các từ khác

  • Switch man

    a person who has charge of a switch on a railroad., a person who assists in moving cars in a railway yard or terminal.
  • Switchback

    a highway, as in a mountainous area, having many hairpin curves., railroads . a zigzag track arrangement for climbing a steep grade., british . roller...
  • Switchboard

    a structural unit on which are mounted switches and instruments necessary to complete telephone circuits manually., also called lightboard. a panel of...
  • Swither

    a state of confusion, excitement, or perplexity.
  • Switzer

    swiss ( def. 2 ) .
  • Swivel

    a fastening device that allows the thing fastened to turn around freely upon it, esp. to turn in a full circle., such a device consisting of two parts,...
  • Swivel chair

    a chair whose seat turns around horizontally on a swivel.
  • Swivet*

    a state of nervous excitement, haste, or anxiety; flutter, i was in such a swivet that i could hardly speak .
  • Swizzle

    a tall drink, originating in barbados, composed of full-flavored west indian rum, lime juice, crushed ice, and sugar, to agitate (a beverage) with a swizzle...
  • Swizzle stick

    a rod for stirring highballs and cocktails in the glass.
  • Swob

    swab., cleaning implement consisting of absorbent material fastened to a handle; for cleaning floors[syn: swab ], wash with a swab or a mop; "swab...
  • Swollen

    a pp. of swell., enlarged by or as by swelling; puffed up; tumid., turgid or bombastic., adjective, adjective, compressed , contracted , shrunken, bloated...
  • Swoon

    to faint; lose consciousness., to enter a state of hysterical rapture or ecstasy, a faint or fainting fit; syncope., verb, noun, the teenagers swooned...
  • Swoop

    to sweep through the air, as a bird or a bat, esp. down upon prey., to come down upon something in a sudden, swift attack (often fol. by down and on or...
  • Swop

    an equal exchange; "we had no money so we had to live by barter"[syn: barter ], exchange or give (something) in exchange for[syn: trade ], verb,...
  • Sword

    a weapon having various forms but consisting typically of a long, straight or slightly curved blade, sharp-edged on one or both sides, with one end pointed...
  • Sword-cut

    a scar from a cut made by a sword
  • Sword bayonet

    a short sword that may be attached to the muzzle of a gun and used as a bayonet.
  • Sword bill

    a south american hummingbird, ensifera ensifera, having a slender bill that is longer than its body.
  • Sword cane

    a cane or walking stick having a hollow shaft that serves as a sheath for a sword or dagger.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top