- Từ điển Anh - Việt
Brand
Nghe phát âmMục lục |
/brænd/
Thông dụng
Danh từ
Nhãn (hàng hoá)
Loại hàng
Dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung
Vết nhơ, vết nhục
Khúc củi đang cháy dở
(thơ ca) cây đuốc
(thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm
Bệnh gỉ (cây)
Ngoại động từ
Đóng nhãn (hàng hoá)
Đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung
Làm nhục, làm ô danh
Khắc sâu (vào trí nhớ)
Gọi (ai) là, quy (ai) là
Hình thái từ
- V-ed: branded
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
khắc dấu
hiệu
- house brand
- nhãn hiệu chế tạo
Xây dựng
in dấu sét nung
sắt nung
Kỹ thuật chung
nhãn
nhãn hiệu
loại
mác
Kinh tế
hiệu hàng
- brand acceptance
- sự chấp nhận hiệu hàng
- brand choice
- sự lựa chọn hiệu hàng
- brand choice models
- các mô hình lựa chọn hiệu hàng
- brand differentiation
- sự dị biệt hóa hiệu hàng
- brand extension strategy
- chiến lược phát triển hiệu hàng
- brand franchise
- phạm vi độc quyền của hiệu hàng
- brand label
- nhãn hiệu hàng
- brand linking
- sự ưa thích hiệu hàng
- brand name foundation
- tổ chức quỹ nhãn hiệu hàng hóa
- brand personality
- cá tính hiệu hàng
- brand policy
- chính sách hiệu hàng
- brand positioning
- việc định vị hiệu hàng
- brand preference
- sự chuộng hơn đối với một hiệu hàng
- brand tag
- nhãn hiệu hàng hóa
- listed brand
- hiệu hàng đã đăng ký
- standard brand
- hiệu hàng, nhãn hiệu tiêu chuẩn
nhãn hiệu hàng hóa
- brand name foundation
- tổ chức quỹ nhãn hiệu hàng hóa
nhãn
- advertised brand
- nhãn hiệu được quảng cáo
- blanket brand
- nhãn hiệu đồng nhất (áp dụng chung cho một loại hàng hóa)
- brand acceptance
- chấp nhận nhãn hàng
- brand acceptance
- sự chấp nhận hiệu hàng
- brand advertising
- sự quảng cáo nhãn hiệu
- brand awareness
- ý thức về nhãn hiệu (ở người tiêu dùng)
- brand clause
- điều khoản nhãn hiệu
- brand competition
- cạnh tranh nhãn hiệu
- brand development
- sự phát triển nhãn hiệu
- brand disloyalty
- sự đổi nhãn hiệu
- brand equity
- tính công bằng của nhãn hàng
- brand goods
- hàng có nhãn hiệu
- brand identification
- sự nhận ra nhãn hiệu
- brand image
- hình ảnh nhãn hiệu
- brand label
- nhãn hiệu hàng
- brand leader
- nhãn hiệu đứng đầu
- brand leader
- nhãn hiệu dẫn đầu
- brand life cycle
- chu kỳ sống của một nhãn hiệu
- brand loyalty
- sự trung thành với một nhãn hiệu
- brand loyalty
- tính quen dùng một nhãn hiệu
- brand management
- sự quản lý nhãn hiệu
- brand manager
- giám đốc nhãn hiệu
- brand mark
- nhãn hàng
- brand marketing
- tiếp thị nhãn hiệu
- brand name
- tên nhãn hàng
- brand name
- tên nhãn hiệu
- brand name foundation
- tổ chức quỹ nhãn hiệu hàng hóa
- brand proliferation
- sự lan tràn nhãn hiệu
- brand proliferation
- sự tăng nhanh nhãn hiệu (của các sản phẩm cùng loại)
- brand royalty
- phí sử dụng nhãn hiệu
- brand specially earmarked
- nhãn hiệu độc quyền
- brand switching
- đổi dùng nhãn hiệu
- brand switching
- sự đổi (dùng) nhãn hiệu khác (của người tiêu dùng)
- brand tag
- nhãn hiệu hàng hóa
- brand transference
- chuyển dịch nhãn hiệu
- brand trial
- sự dùng thử nhãn hiệu
- brand value
- giá trị của nhãn hàng
- brand-conscious
- chú trọng nhãn hiệu
- established brand
- nhãn hiệu đã đứng vững
- family brand
- nhãn hiệu gia tộc
- family brand
- nhãn hiệu gốc
- family brand
- nhãn hiệu thân thuộc
- family brand
- nhãn hiệu thống nhất
- flagship brand
- nhãn hiệu uy tín
- global brand
- nhãn hiệu toàn cầu
- house brand
- nhãn hiệu riêng của người bán lẻ
- house brand
- nhãn hiệu (riêng) của công ty
- individual brand
- nhãn hiệu cá biệt
- local brand
- hàng nhãn hiệu địa phương
- locally or regionally known brand
- nhãn hiệu vùng hoặc địa phương
- major brand
- nhãn hiệu lớn, nổi tiếng
- manufacture's brand
- nhãn hiệu của nhà sản xuất
- manufacturer's brand
- nhãn hiệu của nhà sản xuất
- name brand
- nhãn hiệu nổi tiếng
- national brand
- hàng nhãn hiệu quốc gia
- no-brand articles
- hàng không nhãn hiệu
- own brand
- nhãn hiệu riêng
- own brand
- nhãn hiệu riêng của nhà buôn
- own brand
- nhãn hiệu riêng của nhà phân phối
- own brand
- nhãn hiệu tự định (không dùng hiệu của xưởng sản xuất)
- packing of nominated brand
- bao bì nhãn chỉ định
- private brand
- nhãn hàng riêng của nhà phân phối
- private brand
- nhãn hàng tự có
- private brand
- nhãn hiệu của người bán lẻ
- proprietary brand
- nhãn hiệu cầu chứng
- public brand
- nhãn hiệu chế tạo
- reseller's brand
- nhãn hiệu của người bán lại
- sale by brand
- bán hàng theo nhãn hiệu (sản xuất)
- standard brand
- hiệu hàng, nhãn hiệu tiêu chuẩn
- store brand
- nhãn hiệu của cửa hàng
- store brand
- nhãn hiệu cửa hàng
- store brand
- nhãn hiệu của người phân phối
- subsidiary brand
- nhãn hiệu phụ
- unified brand
- nhãn hiệu thống nhất
- united brand
- nhãn hiệu liên kết
nhãn hàng
nhãn hiệu (thương hiệu)
- advertised brand
- nhãn hiệu được quảng cáo
- blanket brand
- nhãn hiệu đồng nhất (áp dụng chung cho một loại hàng hóa)
- brand acceptance
- sự chấp nhận hiệu hàng
- brand advertising
- sự quảng cáo nhãn hiệu
- brand awareness
- ý thức về nhãn hiệu (ở người tiêu dùng)
- brand clause
- điều khoản nhãn hiệu
- brand competition
- cạnh tranh nhãn hiệu
- brand development
- sự phát triển nhãn hiệu
- brand disloyalty
- sự đổi nhãn hiệu
- brand goods
- hàng có nhãn hiệu
- brand identification
- nhận dạng thương hiệu
- brand image
- hình ảnh nhãn hiệu
- brand label
- nhãn hiệu hàng
- brand leader
- nhãn hiệu đứng đầu
- brand leader
- nhãn hiệu dẫn đầu
- brand life cycle
- chu kỳ sống của một nhãn hiệu
- brand loyalty
- sự trung thành với một nhãn hiệu
- brand loyalty
- tính quen dùng một nhãn hiệu
- brand management
- sự quản lý nhãn hiệu
- brand manager
- giám đốc nhãn hiệu
- brand marketing
- tiếp thị nhãn hiệu
- brand name
- tên nhãn hiệu
- brand name foundation
- tổ chức quỹ nhãn hiệu hàng hóa
- brand proliferation
- sự lan tràn nhãn hiệu
- brand proliferation
- sự tăng nhanh nhãn hiệu (của các sản phẩm cùng loại)
- brand royalty
- phí sử dụng nhãn hiệu
- brand specially earmarked
- nhãn hiệu độc quyền
- brand switching
- đổi dùng nhãn hiệu
- brand switching
- sự đổi (dùng) nhãn hiệu khác (của người tiêu dùng)
- brand tag
- nhãn hiệu hàng hóa
- brand transference
- chuyển dịch nhãn hiệu
- brand trial
- sự dùng thử nhãn hiệu
- brand-conscious
- chú trọng nhãn hiệu
- established brand
- nhãn hiệu đã đứng vững
- family brand
- nhãn hiệu gia tộc
- family brand
- nhãn hiệu gốc
- family brand
- nhãn hiệu thân thuộc
- family brand
- nhãn hiệu thống nhất
- flagship brand
- nhãn hiệu uy tín
- global brand
- nhãn hiệu toàn cầu
- house brand
- nhãn hiệu riêng của người bán lẻ
- house brand
- nhãn hiệu (riêng) của công ty
- individual brand
- nhãn hiệu cá biệt
- local brand
- hàng nhãn hiệu địa phương
- locally or regionally known brand
- nhãn hiệu vùng hoặc địa phương
- major brand
- nhãn hiệu lớn, nổi tiếng
- manufacture's brand
- nhãn hiệu của nhà sản xuất
- manufacturer's brand
- nhãn hiệu của nhà sản xuất
- name brand
- nhãn hiệu nổi tiếng
- national brand
- hàng nhãn hiệu quốc gia
- no-brand articles
- hàng không nhãn hiệu
- own brand
- nhãn hiệu riêng
- own brand
- nhãn hiệu riêng của nhà buôn
- own brand
- nhãn hiệu riêng của nhà phân phối
- own brand
- nhãn hiệu tự định (không dùng hiệu của xưởng sản xuất)
- private brand
- nhãn hiệu của người bán lẻ
- proprietary brand
- nhãn hiệu cầu chứng
- public brand
- nhãn hiệu chế tạo
- reseller's brand
- nhãn hiệu của người bán lại
- sale by brand
- bán hàng theo nhãn hiệu (sản xuất)
- standard brand
- hiệu hàng, nhãn hiệu tiêu chuẩn
- store brand
- nhãn hiệu của cửa hàng
- store brand
- nhãn hiệu cửa hàng
- store brand
- nhãn hiệu của người phân phối
- subsidiary brand
- nhãn hiệu phụ
- unified brand
- nhãn hiệu thống nhất
- united brand
- nhãn hiệu liên kết
tên hiệu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cast , character , class , description , grade , make , quality , sort , species , variety , brand name , emblem , hallmark , heraldry , imprint , logo , logotype , marker , sign , stamp , symbol , trademark , welt , bar sinister , black eye , blot , blur , disgrace , infamy , mark , mark of cain , odium , onus , reproach , slur , smirch , spot , stain , stigma , taint , colophon , label , firebrand , kind , name
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Brand-conscious
chú trọng nhãn hiệu, -
Brand-new
/ ´brænd´nju /, Tính từ: mới toanh, Từ đồng nghĩa: adjective, new -
Brand (of cement)
mác xi mãng, -
Brand Architecture
kiến trúc thương hiệu, -
Brand acceptance
chấp nhận nhãn hàng, sự chấp nhận hiệu hàng, -
Brand advertising
sự quảng cáo thương hiệu, sự quảng cáo nhãn hiệu, -
Brand and bound method
phương pháp nhánh và cận, -
Brand awareness
ý thức về nhãn hiệu (ở người tiêu dùng), -
Brand choice
sự lựa chọn hiệu hàng, -
Brand choice models
các mô hình lựa chọn hiệu hàng, -
Brand clause
điều khoản nhãn hiệu, -
Brand coating
sự phù bằng tay, -
Brand competition
cạnh tranh nhãn hiệu, -
Brand development
sự phát triển nhãn hiệu, -
Brand differentiation
sự dị biệt hóa hiệu hàng, -
Brand disloyalty
sự đổi nhãn hiệu, -
Brand equity
tính công bằng của nhãn hàng, giá trị thương hiệu, tài sản thương hiệu, -
Brand extension strategy
chiến lược phát triển hiệu hàng, -
Brand franchise
phạm vi độc quyền của hiệu hàng, -
Brand goods
hàng có nhãn hiệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.