Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Whisper

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to speak with soft, hushed sounds, using the breath, lips, etc., but with no vibration of the vocal cords.
Phonetics . to produce utterance substituting breath for phonation.
to talk softly and privately (often implying gossip, slander, plotting, or the like)
The king knew that the courtiers were whispering.
(of trees, water, breezes, etc.) to make a soft, rustling sound like that of whispering.

Verb (used with object)

to utter with soft, low sounds, using the breath, lips, etc.
He whispered endearments to her.
Phonetics . to utter (speech sounds) substituting breath for phonation.
to say or tell in a whisper; tell privately.
to speak to or tell (a person) in a whisper or privately.

Noun

the mode of utterance, or the voice, of a person who whispers
to speak in a whisper.
a word or remark uttered by whispering.
a rumor or insinuation
Whispers circulated about the affair.
a soft, rustling sound like a whisper
the whisper of leaves in the wind.

Antonyms

noun
information
verb
shout

Synonyms

noun
buzz * , confidence , disclosure , divulgence , gossip , hint , hum , hushed tone , innuendo , insinuation , low voice , mumble , murmur , mutter , report , secret , secret message , sigh , sighing , susurration , undertone , word , breath , dash , fraction , shade , shadow , soupon , suspicion , tinge , touch , whiff , sough , susurrus , ghost , hair , intimation , semblance , streak , suggestion , taste , trace , rustling , sibilation , whispering
verb
breathe , buzz * , confide , gossip , hint , hiss , insinuate , intimate , mumble , murmur , mutter , say softly , say under one’s breath , sibilate , sigh , speak confidentially , spread rumor , susurrate , talk into someone’s ear , talk low , tell , tell a secret , blab , noise , rumor , talk , tattle , tittle-tattle , sough , buzz , rustle , suggestion , trace , undertone

Xem thêm các từ khác

  • Whisperer

    a person or thing that whispers., a gossip, talebearer, rumor-monger, or the like., noun, blab , gossiper , gossipmonger , newsmonger , rumormonger , scandalmonger...
  • Whispering

    whispered talk or conversation., rumor, hearsay, or gossip., a whispered sound., that whispers; making a sound like a whisper., like a whisper., given...
  • Whispery

    like a whisper, abounding in whispers or other quiet, mysterious sounds, adjective, a soft , whispery voice ., dark , whispery streets ., hushed , low...
  • Whist

    a card game, an early form of bridge, but without bidding.
  • Whistle

    to make a clear musical sound, a series of such sounds, or a high-pitched, warbling sound by the forcible expulsion of the breath through a small opening...
  • Whistle-stop

    to campaign for political office by traveling around the country, originally by train, stopping at small communities to address voters., to take a trip...
  • Whistle stop

    a small, unimportant town, esp. one along a railroad line., a short talk from the rear platform of a train, esp. during a political campaign., a brief...
  • Whistler

    a person or thing that whistles., something that makes a sound like a whistle, any of various birds whose wings whistle in flight, esp. the goldeneye.,...
  • Whit

    a particle; bit; jot (used esp. in negative phrases), noun, noun, not a whit better ., lot, atom , crumb , dash , drop , fragment , grain , hoot * , iota...
  • White

    of the color of pure snow, of the margins of this page, etc.; reflecting nearly all the rays of sunlight or a similar light., light or comparatively light...
  • White-collar

    belonging or pertaining to the ranks of office and professional workers whose jobs generally do not involve manual labor or the wearing of a uniform or...
  • White-haired

    having white hair., white-headed ( def. 3 ) .
  • White-knuckle ride

    when your knuckle are made white from grasping onto the bowl as you take a fierce dump
  • White-lipped

    having white lips from fear or terror
  • White-livered

    lacking courage; cowardly; lily-livered., lacking in vitality or spirit; pale; unhealthy.
  • White-slave

    a woman who is sold or forced into prostitution., a white person held as a slave.
  • White bear

    polar bear.
  • White beard

    an old man, esp. one with a white or gray beard.
  • White book

    an official report issued by a government, usually bound in white.
  • White heat

    a stage of intense activity, excitement, feeling, etc., an intense heat at which a substance glows with white light., noun, the sales campaign is at white...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top