- Từ điển Anh - Việt
Audience
Nghe phát âm
/ˈɔdiəns/
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả
Sự nghe
Sự hội kiến, sự yết kiến; sự tiếp kiến
Chuyên ngành
Xây dựng
khán thính giả
thính giả
Kinh tế
số người nghe
- audience analysis
- sự phân tích số người nghe (quảng cáo)
số thính giả (quảng cáo) đối tượng quảng cáo
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- admirers , assemblage , assembly , congregation , crowd , devotees , fans , following , gallery , gathering , hearers , house , listeners , market , moviegoers , onlookers , patrons , playgoers , public , showgoers , spectators , theatergoers , turnout , viewers , witnesses , audition , conference , consideration , consultation , conversation , discussion , interview , meeting , reception , clientele , ear , ratings , theatricality
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Audience-chamber
Danh từ: phòng tiếp kiến, -
Audience accumulation
tổng số khán thính giả (quảng cáo), -
Audience analysis
sự phân tích số người nghe (quảng cáo), -
Audience composition
cơ cấu khán, độc giả, thành phần khán thính giả (quảng cáo), -
Audience data
dữ liệu về khán thính giả, -
Audience duplication
sự nhân đôi khán thính giả, -
Audience fragmentation
tản khai khán thính giả, -
Audience ratio
tỉ lệ người nghe quảng cáo, -
Audience research
sự nghiên cứu dư luận, -
Audient
, -
Audile
(thuộc) thính giác, -
Audio
/ 'ɔ:diəu /, Xây dựng: thuộc về âm thanh, Điện: thuộc âm thanh,Audio-Visual (AV)
nghe-nhìn,Audio-frequency amplifier
bộ khuếch đại âm tần,Audio-frequency band
dải tần số âm thanh, dải âm tầng, dải âm tần,Audio-frequency choke
cuộn cản âm tần,Audio-frequency filtering
dự lọc tần số thấp,Audio-frequency level
mức tần số âm thanh,Audio-frequency oscillator
bộ dao động âm tần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.