Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ear

Nghe phát âm

Mục lục

//

Thông dụng

Danh từ

Tai
to pick up (to cock) one's ears
vểnh tai lên (để nghe)
Vật hình tai (quai, bình đựng nước...)
Sự nghe, khả năng nghe
to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears
thính tai
a fine ear for music
tai sành nhạc

Cấu trúc từ

to be over head and ears in; to be head over in
Xem head
to bring hornet' nest about one's ears
Xem hornet
to get someone up on his ears
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu
To give (lend) an ear to
Lắng nghe
to give someone a thick ear
to box someone's ear
Cho ai một cái bạt tai
to go in at one ear and out at the other
vào tai này ra tai kia
to have (gain) someone's ear
được ai sẵn sàng lắng nghe
to keep one's ear open for
sẵn sàng nghe
To send somebody away a flea in his ear
Làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách)
to set by the ears
Xem set
to turn a sympathetic (ready) ear tosomeone's request
lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm
walls have ears
tai vách mạch rừng
a word in someone's ears
lời rỉ tai ai
would give one's ears for something (to =get something)
Xem give
to be all ears
chăm chú lắng nghe
something comes to someone's ears
điều gì đến tai ai, ai mà nghe được việc này
Sb's ears are burning
Nóng tai lên
easy on the ear
dễ chịu khi nghe hay nhìn vào
to fall on deaf ears
bị bỏ ngoài tai, bị lờ đi
to have one's ears to the ground
nhạy bén, nắm bắt vấn đề một cách nhanh chóng
to make a pig's ear of sth
làm cho lộn xộn rối tung
to meet the the ear
đập vào tai, nghe được
to play it by ear
ứng biến, ứng tác
to smile from ear to ear
cười ngoác đến mang tai, cười toe toét
to turn a deaf ear
vờ không nghe, giả bộ làm ngơ
wet behind the ears
miệng còn hôi sữa, quá non nớt
with half an ear
không chú ý cho lắm
not to believe one's ears
không tin vào tai mình nữa, không ngờ nổi
to be up to one's ears
ngập đến tận mang tai

Chuyên ngành

Xây dựng

tai, gờ, vấu, vật dạng tai, cái kẹp (đầu dây)

Cơ - Điện tử

Tai, gờ, vấu, vật dạng tai

Điện lạnh

tai treo
vật hình tai

Kỹ thuật chung

cái kẹp
cuốn giả
khuyết
đai
lỗ tai
gờ
tai
vấu
vòng móc

Kinh tế

Viết tắt Xem Earnings at risk
bông (lúa)
tai

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
appreciation , consideration , discrimination , hearing , heed , mark , mind , note , notice , observance , observation , perception , regard , remark , sensitivity , taste , audition , (of grain) spike , aural , auricle , cob , cochlea , concha , drum , ear , tympanum

Xem thêm các từ khác

  • Ear-cap

    / iə'kæp /, Danh từ: cái che tai,
  • Ear-drop

    / 'iədrɔp /, Danh từ: hoa tai,
  • Ear-drops

    / 'iədrɔps /, Danh từ: thuốc rỏ lỗ tai,
  • Ear-drum

    / 'iədrʌm /, danh từ, (giải phẫu) màng tai,
  • Ear-finger

    / iə'fiɳgə /, Danh từ: ngón tay út,
  • Ear-flaps

    / 'iəflæps /, Danh từ: cái che tai ở mũi,
  • Ear-hole

    / 'iəhoul /, danh từ, lỗ tai,
  • Ear-lap

    / 'iəlæp /, Danh từ: dái tai,
  • Ear-phone

    / 'iəfoun /, Danh từ: Ống nghe,
  • Ear-pick

    / 'iəpi:s /, danh từ, cái lấy ráy tai,
  • Ear-piece

    / 'iəpik /, danh từ, bộ phận của một máy đặt bên tai để nghe, cái gọng kính,
  • Ear-plug

    / 'iəplʌg /, Danh từ: nút bịt lỗ tai,
  • Ear-ring

    / 'iəriη /, danh từ, hoa tai, khuyên tai, a pair of ear-rings, một cặp hoa tai
  • Ear-splitting

    / 'iə'splitiη /, Tính từ: Điếc tai, inh tai, chói tai (tiếng động...)
  • Ear-tab

    / 'iətæb /, Danh từ: miếng che lỗ tai,
  • Ear-trumpet

    / 'iə'trʌmpit /, danh từ, Ống nghe (của người nghễnh ngãng),
  • Ear-wax

    / 'iəwæks /, danh từ, ráy tai,
  • Ear-witness

    / 'iəwitnis /, Danh từ: nhân chứng chỉ nghe nói,
  • Ear bone

    tiểu cốt nhĩ, xương bé tai,
  • Ear drop

    thuốc nhỏ tai,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top