- Từ điển Anh - Việt
Bathtub curve
Nghe phát âmKỹ thuật chung
đường cong bathtub
Giải thích EN: A statistical curve representing the typical pattern of equipment failure of a given machine over time: the initially high failure rate drops sharply after the machine is broken in, levels out over extended use, and then rises again as the machine wears out.Giải thích VN: Một đường cong thống kê mô tả xu hướng hỏng hóc máy móc điển hình của một máy cho trước theo thời gian; tỷ lệ hỏng hóc ban đầu cao giảm nhanh xuống sau khi máy được sửa chữa, cân bằng khi được dùng tiếp, và tăng lại khi máy bị hỏng hóc.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bathyal
Tính từ: liên quan tới độ sâu của biển (khoảng 200 đến 2000 mét), vùng biển sâu, -
Bathyal deposit
trầm tích biển sâu, -
Bathyal environment
môi trường biển thẳm, -
Bathyal zone
vùng biển sâu (200-2000m), -
Bathyanesthesia
sự mất cảm giác sâu, -
Bathycardia
tim xuống thấp, -
Bathycentesis
sự chọc sâu, -
Bathyconductograph
máy đo độ dẫn điện của nước biển, -
Bathyesthesia
cảm giác sâu, -
Bathyethesia
cảm giác sâu, -
Bathyhyperesthesia
(sự) tăng cảm giác sâu, -
Bathyhypesthesia
(sự) giảm cảm giác sâu, -
Bathymeter
sâu [máy đo sâu], máy đo độ sâu, Địa chất: máy đo sâu (của nước), -
Bathymetric
/ ¸bæθi´metrik /, -
Bathymetric chart
bản đồ độ sâu, bản đồ đo sâu, -
Bathymetry
/ bə´θimətri /, Danh từ: phép đo độ sâu của biển, Cơ khí & công trình:... -
Bathypelagic
sâu dưới nước, tầng biển sâu, -
Bathypelagic fish
cá biển khơi sâu, -
Bathypelagic zone
vùng khơi sâu (1000- 4000m),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.