- Từ điển Anh - Việt
Disrupt
Nghe phát âmMục lục |
/dis´rʌpt/
Thông dụng
Ngoại động từ
Đập gãy, đập vỗ, phá vỡ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ngắt
đánh thủng
đập gãy
làm gián đoạn
phá vỡ
hình thái từ
- V-ing: disrupting
- V-ed: disrupted
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- agitate , bollix , confuse , disarray , discombobulate , discompose , disorder , disturb , mess up , mix up , muck up * , muddle , muddy the waters , psych out , put off , rattle , rattle one’s cage , rummage , screw up * , shake , spoil , throw , unsettle , upset the apple cart , breach , break into , break up , fracture , hole , interfere with , intrude , obstruct , open , rupture , upset , derange , disarrange , disorganize , jumble , tumble , break , interrupt
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Disrupted
bị đứt đoạn, -
Disrupted bed
lớp đứt đoạn, vỉa bị phá hủy, -
Disrupted fold
nếp uốn bị phá, nếp uốn đứt đoạn, -
Disrupted horizon
tầng nghịch chuyển, -
Disrupted strata
tầng đứt đoạn, -
Disruption
/ dɪsˈrʌpʃən /, Danh từ: sự đập gãy, sự đập vỡ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ, tình trạng xâu... -
Disruption of Progress
tiến độ bị phá vỡ, -
Disruption of progress
tiến độ bị phá vỡ, -
Disruption plane
mặt đứt gãy, mặt đứt gãy, -
Disruptive
/ dis´rʌptiv /, Tính từ: Đập gãy, đập vỗ, phá vỡ, (điện học) đánh thủng, Điện:... -
Disruptive action
tác dụng nổ, tác dụng phá, -
Disruptive breakdown
đánh thủng hẳn, đánh thủng vĩnh viễn, -
Disruptive current
dòng điện đánh thủng, -
Disruptive discharge
phóng điện đánh thủng, -
Disruptive distance
khoảng nổ, -
Disruptive explosive
chất nổ mạnh, -
Disruptive field strength
cường độ trường đánh thủng, -
Disruptive force
lực ngắt, lực đứt, -
Disruptive interference
giao thoa phá hủy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.